Người Đức rất coi trọng thư tín trong giao lưu cũng như giao dịch làm ăn, bày tỏ tình cảm. Đi học Tiếng Đức phần Viết Thư là 1 phần quan trọng của bài thi. Mình rất vất vả về cái này. Copy được hàng Made in China dâng lên. Sẽ dịch dần từng phần cung tiến cho đồng học
Mẫu
thư tín trong viết thư tiếng Đức/ Briefumschlag
1.
Phía trên là địa chỉ người gửi
Hans Schmidt – Tem thư/Briefmarke
Goethe Straße 22
50443 Bonn
2. Dưới là địa chỉ người nhận
Frau
Karin Beckmann
Engelstraße 103
22017 Berlin
Chính văn bức thư/ Brieftext
Hans Schmidt Bonn , 01.02.2008
Goethe Straße 22
50443 Bonn
Frau
Karin Beckmann
Engelstraße 103
22017 Berlin
Betrifft: Reiseplan
Liebe Frau Beckmann ,
über deinen Brief habe ich mich sehr gefreut , und ich
bedanke mich ganz
herzlich für Ihre Einladung nach Berin ......
Ich habe einen Plan , ......
... ...
Mit freundlichen Grüßen
Dein Hans Schmidt
Chú ý:
1. Hiểu rõ ý nghĩa của thư là loại gì.
Là công hàm hay Thư tín thương mại. Người Đức rất cẩn thận
với tính quan trọng của thư từ.
2. Chú ý các cách thức của thư tiêu chuẩn hay thư bình
thường. Như thư điện tử có sự khác biệt về cách viết quy phạm hay giao thiệp
thông thường giữa bạn bè.
3. Thông qua những so sánh đề cử để nắm bắt được quy phạm
của thư tín tiếng Đức, phân biệt giữa quy phạm và những điểm chính của viết
thư.
4. Luyện tập thực tế.
Theo địa chỉ của mình viết thư cho 1 người bạn Đức.(Trang chủ từ: 德语德国网站整理,truyền tải xin ghi
rõ xuất xứ, không sẽ bị truy cứu trách nhiệm)
Điểm chính trong viết thư tiếng Đức:
1. Phong thư/Briefumschlag
1. Góc bên Trái: Tên - địa chỉ người gửi(der Absender)
Cách thức đề tên địa chỉ người gửi:
Tên-Họ/Vorname Familienname. Ví dụ/ z.B: Hans Schmidt ,
Dieter Schulz
Straßenname Hausnummer z.B Bahnhofstraße 37
PLZ Ort z.B 31304 Berlin
2. Góc dưới phải: Tên - địa chỉ người nhận( der
Postempfänger)
Cách thức đề tên địa chỉ người nhận:
Tên/Name. Có Chức danh đứng trước Học hàm. Ví dụ/z.B: Dr.
Hans Müller (Dr. Học hàm nhất định phải viết)
Tên
Công ty/Firmenname. Ví dụ/ z.B: Firma
Carl Wagner , Müller&Meier GmbH
Mã bưu chính/Postfach Nummer. Ví dụ/z.B Postfach 8086
Những cụm từ có thể viết tắt:
i.H. = im Hause. Biểu thị của chuyển giao quốc tế thông
hành(c/o)
z.H = zu Händen von. Đến tận tay
Postlagernd. Điểm bưu cục nhận
Übung : Luyện tập
Viết 1 bức thư gửi 1 người bạn Đức:
2. Nội dung chính thư/Brieftext
Absender ① Ort und Datum: Người
gửi-Địa chỉ-Thời gian
Briefempfänger ②Người
nhận
Betr. ③ Về việc
Anrede ④ Những thức khác
Brieftext
⑤ Chính
văn thư
Schluss ⑥ Kết ngữ
Unterschrift ⑦ Ký tên
① Cách viết Địa điểm – Thời gian
Ort und Datum :
Berlin , 19.04.2006
Berlin , am 19.4.2006
Berlin , den 19.4.2006
Berlin , den 19. Apr. 2006
Berlin , den 19.April 2006
Cách viết ngày tháng của người Đức cũng giống ta:
Ngày/Tháng/Năm
Jan. Febr. März. Apr. Mai. Juni. Juli. Aug. Sept. Okt.
Nov. Dez
② Địa chỉ người nhận
③ Về việc/Betreff
Ví dụ/z.B: Giới thiệu xin việc/ Bewerbung; Mua đặt
hàng/Bestellung
④ Cách xưng hô
Nếu người nhận thư là người chưa từng quen biết:
Sehr geehrte Damen und Herren , thưa quý bà và quý ông
Sehr geehrte Damen, Thưa bà
Sehr geehrte Herren, Thưa ông
Nếu biết người nhận thư thì ghi học hàm – không ghi tên
không:
Sehr geehrter Herr Minister, Thưa ngài Bộ trưởng
Sehr geehrte Frau Präsidentin, Thưa bà Tổng thống
Nếu người nhận là người quen biết:
Sehr geehrte Frau Schmidt, Thưa bà Schmidt
Sehr geehrter Herr Dr. Mayer, Thưa Tiến sĩ Mayer
Nếu thật sự thân quen:
Liebe Frau Schmidt , Bà Schmidt quý mến
Lieber Herr Professor , Giáo sư quý mến
Hoặc xưng hô trực tiếp:
Liebe Anna ,Anna yêu quý
Lieber Hans ,Han yêu quý
⑤ Chính văn thư
Mở đầu của chính văn, trừ danh từ ra, chữ đầu tiến không
bao giờ được viết hoa.
⑥ Kết thúc
Những từ kính tôn dưới thư, chữ đầu tiên luôn viết Hoa
Mit freundlichen Grüßen/ Lời chào thân ái
Mit bestem Gruß/ Lời chào tốt đẹp nhất
Mit besten Grüßen/ Những lời chúc tốt đẹp
Mit besten Empfehlungen / Với những lời khuyến nghị tốt đẹp
nhất(Chỉ dùng cho thư tín thương mại)
Hochachtungsvoll ! /Lời chào trân trọng (Trường hợp không
biết người nhận là ai)
Mit herzlichen Grüßen/ Lời chúc mừng chân thành
⑦ Kí tên
Nếu là thư đánh máy nhất thiết phải ký bằng tay.
Thư điện tử: E-mail
Cách viết thư điện tử tương đối tự do. Nếu là bạn bè giao
thiệp thì chỉ cần viết chính văn là đủ
Tiếng Đức giao dịch: Thư tín hàng ngày-Thư nhận lời mời
Đức - Hán - Việt đối chiếu
Thư nhận lời mời
1.吸收参加朋友诞辰庆祝会的邀请
Lieber ......,
erst mal möchte ich mich für deine Geburtstagseinladung bedanken, über die ich mich sehr gefreut habe. Natürlich möchte ich diesen Ehrentag mit dir, deiner Familie und deinen Gäste feiern. Ich werde mit meinem Mann und den beiden Kindern kommen.
Wenn du Hilfe brauchst oder ich etwas mitbringen soll, dann gib mir Bescheid.
Ich freue mich schon darauf, dich nach so langer Zeit endlich wieder zu sehen.
Bis bald.
Dein ......
亲爱的......:
首先我要对你的诞辰邀请表现感谢,这真让我欣喜万分。
当然我很愿意跟你、你的家人和客人们一起庆祝这个纪念日。届时我将和我的先生和两个孩子一起前往。
假如需要帮忙,或者要我带点什么东西来的话,你必定要告诉我。
隔了这么长的时间终于能够跟你再次相会,我布满了期待。
回见!
你的 ......
…. thân mến
trước tiên xin được cảm ơn đã mời tôi đến dự lễ sinh nhật của bạn, tôi rất vui. Tất nhiên tôi rất thích được vui vẻ với bạn và gia đình, bạn bè của bạn trong ngày đặc biệt này (Ehrentag). Tôi với chồng và các con tôi sẽ đến. Nếu cần trợ giúp hay muốn tôi mang gì thì cứ bày tỏ với tôi nhé. Tôi rất vui được giúp đấy. Cuối cùng cũng được gặp bạn sau 1 thời gian dài đấy. Mong sớm gặp!
... của bạn
Lieber ......,
erst mal möchte ich mich für deine Geburtstagseinladung bedanken, über die ich mich sehr gefreut habe. Natürlich möchte ich diesen Ehrentag mit dir, deiner Familie und deinen Gäste feiern. Ich werde mit meinem Mann und den beiden Kindern kommen.
Wenn du Hilfe brauchst oder ich etwas mitbringen soll, dann gib mir Bescheid.
Ich freue mich schon darauf, dich nach so langer Zeit endlich wieder zu sehen.
Bis bald.
Dein ......
亲爱的......:
首先我要对你的诞辰邀请表现感谢,这真让我欣喜万分。
当然我很愿意跟你、你的家人和客人们一起庆祝这个纪念日。届时我将和我的先生和两个孩子一起前往。
假如需要帮忙,或者要我带点什么东西来的话,你必定要告诉我。
隔了这么长的时间终于能够跟你再次相会,我布满了期待。
回见!
你的 ......
…. thân mến
trước tiên xin được cảm ơn đã mời tôi đến dự lễ sinh nhật của bạn, tôi rất vui. Tất nhiên tôi rất thích được vui vẻ với bạn và gia đình, bạn bè của bạn trong ngày đặc biệt này (Ehrentag). Tôi với chồng và các con tôi sẽ đến. Nếu cần trợ giúp hay muốn tôi mang gì thì cứ bày tỏ với tôi nhé. Tôi rất vui được giúp đấy. Cuối cùng cũng được gặp bạn sau 1 thời gian dài đấy. Mong sớm gặp!
... của bạn
2.吸收参加熟人圣诞晚会的邀请
Liebe ......,
ich danke dir herzlich für deine Einladung zum Abendessen am ...... Ich finde es nett, dass du an uns gedacht hast. Mein Mann und ich kommen gern. Wir freuen uns, euch wiederzusehen.
Als Gärtnermeister ist mein Mann natürlich auf eure Blumenterrasse gespannt. Ich bin sicher, dass wir uns mit euren Freunden gut verstehen werden.
Ich freue mich auf einen vergnüglichen Abend mit euch und grüße dich herzlich
Dein ......
亲爱的......:
非常感谢你邀请我们于......往你家晚宴。你想着我们,真是太好了。我丈夫和我非常乐意来。我们期待着跟你们重逢。
作为一名园艺师,我的丈夫当然很急切地想看看你们鲜花盛开的露台。跟你们的朋友我们确定谈判得很融洽的。
期待跟你们一起度过一个高兴的夜晚。衷心问候。
你的......
Liebe ......,
ich danke dir herzlich für deine Einladung zum Abendessen am ...... Ich finde es nett, dass du an uns gedacht hast. Mein Mann und ich kommen gern. Wir freuen uns, euch wiederzusehen.
Als Gärtnermeister ist mein Mann natürlich auf eure Blumenterrasse gespannt. Ich bin sicher, dass wir uns mit euren Freunden gut verstehen werden.
Ich freue mich auf einen vergnüglichen Abend mit euch und grüße dich herzlich
Dein ......
亲爱的......:
非常感谢你邀请我们于......往你家晚宴。你想着我们,真是太好了。我丈夫和我非常乐意来。我们期待着跟你们重逢。
作为一名园艺师,我的丈夫当然很急切地想看看你们鲜花盛开的露台。跟你们的朋友我们确定谈判得很融洽的。
期待跟你们一起度过一个高兴的夜晚。衷心问候。
你的......
Nhận lời mời dự tối
Giáng sinh
Bạn thân mến,
Tôi xin được chân thành
cám ơn lời mời dùng bữa tối của bạn vào lúc … . Tôi thấy rất tuyệt, khi bạn nhớ
đến chúng tôi. Tôi và chồng tôi rất thích được đến thăm bạn. Chúng ta lại được
gặp nhau. Tất nhiên, chồng tôi là chuyên về vườn tược, anh ấy rất thú vị về cái
tầng thượng đầy hoa của các bạn. Tôi chắc rằng sẽ được hiểu biết nhiều với các
bạn bè.
Tôi rất mừng với 1 buổi
tối với các bạn, với 1 lời chào chân thành.
Bạn của bạn ….
3.吸收参加朋友新屋落成庆典的邀请
Liebe ......, lieber ......:
wir haben uns wirklich gefreut, als wir erfahren haben, dass ihr nun nach so langer Suche ein geeignetes Zuhause für euch gefunden habt.
Gerne möchten wir den Einstand in euer neues Haus mitfeiern.
Wenn Ihr noch Hilfe bei der Vorbereitung zu eurer Party benötigt, dann überlegt nicht lange und gebt uns Bescheid, wir helfen gerne. Das gilt ebenso für das Aufräumen nach der Feier.
Auf bald
Eure ...... und ......
亲爱的......,亲爱的......:
得知你们经过长期寻找,终于有了一个安乐窝的消息时,我们真是高兴极了。
我们很乐意在你们的新家庆祝乔迁之喜。
假如你们还要人帮忙准备聚会的话,不要客气,通知我们一声好了。我们愿意助一臂之力,当然也包含庆典以后的收拾、收拾工作。
回头见!
你们的......和......
3.吸收参加朋友新屋落成庆典的邀请
Liebe ......, lieber ......:
wir haben uns wirklich gefreut, als wir erfahren haben, dass ihr nun nach so langer Suche ein geeignetes Zuhause für euch gefunden habt.
Gerne möchten wir den Einstand in euer neues Haus mitfeiern.
Wenn Ihr noch Hilfe bei der Vorbereitung zu eurer Party benötigt, dann überlegt nicht lange und gebt uns Bescheid, wir helfen gerne. Das gilt ebenso für das Aufräumen nach der Feier.
Auf bald
Eure ...... und ......
亲爱的......,亲爱的......:
得知你们经过长期寻找,终于有了一个安乐窝的消息时,我们真是高兴极了。
我们很乐意在你们的新家庆祝乔迁之喜。
假如你们还要人帮忙准备聚会的话,不要客气,通知我们一声好了。我们愿意助一臂之力,当然也包含庆典以后的收拾、收拾工作。
回头见!
你们的......和......
Nhận lời mời dự tiệc mừng
nhà mới
Các …. và ….. thân mến,
Chúng tôi thực sự rất mừng
khi biết được các bạn đã tìm được nhà mới sau 1 quãng thời gian dài. Chúng tôi
rất vui được dự lễ mừng nhà mới của các bạn. Nếu có thể giúp gì để chuẩn bị cho
bữa tiệc, đừng suy nghĩ nhiều mà cứ báo chúng tôi, chúng tôi rất muốn được giúp
đỡ. Kể cả là việc dọn dẹp sau bữa tiệc.
Sớm gặp lại
… của các bạn: … và ….
4.吸收出席朋友晚宴的邀请
Sehr geehrter Herr ......,
es ist ganz wunderbar, dass Sie mich einladen, den Heiligen Abend mit Ihrer Familie zu verbringen.
Da ich zum ersten Mal in Deutschland bin, freue ich mich besonders darauf, eine schöne Weihnachtsfeier zu erleben.
Sie können fest mit mir rechnen. Ich werde schon vor ...... Uhr bei Ihnen sein, um ein wenig mit Ihren Kindern zu spielen.
Mit freundlichen Grüßen,
auch an Ihren Mann und die Kinder
Ihr ......
尊重的......先生:
您邀请我和您的家人共度平安夜,真是太美了。
由于我是第一次来德国,所以能在这里经历一个美好的圣诞庆祝会,我感到特别高兴。
我确定会来的,大约在…...时前到你家,以便能跟您的孩子们一起玩乐。此致
敬礼
也向您的丈夫和孩子们问好。
您的......
4.吸收出席朋友晚宴的邀请
Sehr geehrter Herr ......,
es ist ganz wunderbar, dass Sie mich einladen, den Heiligen Abend mit Ihrer Familie zu verbringen.
Da ich zum ersten Mal in Deutschland bin, freue ich mich besonders darauf, eine schöne Weihnachtsfeier zu erleben.
Sie können fest mit mir rechnen. Ich werde schon vor ...... Uhr bei Ihnen sein, um ein wenig mit Ihren Kindern zu spielen.
Mit freundlichen Grüßen,
auch an Ihren Mann und die Kinder
Ihr ......
尊重的......先生:
您邀请我和您的家人共度平安夜,真是太美了。
由于我是第一次来德国,所以能在这里经历一个美好的圣诞庆祝会,我感到特别高兴。
我确定会来的,大约在…...时前到你家,以便能跟您的孩子们一起玩乐。此致
敬礼
也向您的丈夫和孩子们问好。
您的......
Nhận lời mời dự tiệc tối
với bạn
Bạn … quý mến,
Thật là tuyệt vời, khi
tôi được bạn mời cùng dự tiệc Tối Giáng sinh với gia đình. Đây là lần đầu tiên tôi tới Đức, tôi rất vui
vì điều đó, được trải nghiệm mùa Giáng sinh tuyệt vời. Bạn có thể chắc là tôi sẽ
đến. Tôi sẽ có mặt trước … giờ, và chơi với các con bạn 1 chút.
Gửi tới lời chào trân trọng
tới chồng và các con bạn
…. Thân mến của bạn.
5.吸收参加朋友订婚仪式的邀请
Hallo Ihr zwei Glückspilze,
Ihr könnt euch gar nicht vorstellen, wie sehr wir uns über eure tolle Nachricht und die Einladung zu eurer Verlobung gefreut haben. Gerne nehmen wir die Einladung wahr, um diesen Anlass gebührend mit euch zu feiern.
Wir werden dann am Samstag so gegen ....... Uhr bei euch eintreffen, um mit euch und euren Gästen so richtig auf den Putz zu hauen.
Also dann bis ......
Eure ....... und .......
嗨,你们这两个荣幸儿:
你们简直无法想象,当接到你们这个大喜的消息时,我们是多么开心。我们非常乐意吸收这个邀请,借此机会可以跟你们好好庆祝一下。
我们将于星期......,大约下午......点钟左右达到,以便跟你们和你们的客人们一起闹腾一番。
......见!
你们的.......和.......
5.吸收参加朋友订婚仪式的邀请
Hallo Ihr zwei Glückspilze,
Ihr könnt euch gar nicht vorstellen, wie sehr wir uns über eure tolle Nachricht und die Einladung zu eurer Verlobung gefreut haben. Gerne nehmen wir die Einladung wahr, um diesen Anlass gebührend mit euch zu feiern.
Wir werden dann am Samstag so gegen ....... Uhr bei euch eintreffen, um mit euch und euren Gästen so richtig auf den Putz zu hauen.
Also dann bis ......
Eure ....... und .......
嗨,你们这两个荣幸儿:
你们简直无法想象,当接到你们这个大喜的消息时,我们是多么开心。我们非常乐意吸收这个邀请,借此机会可以跟你们好好庆祝一下。
我们将于星期......,大约下午......点钟左右达到,以便跟你们和你们的客人们一起闹腾一番。
......见!
你们的.......和.......
Nhận lời dự lễ đính hôn
của bạn bè.
Chào hai người bạn may mắn,
Các bạn không tưởng tượng
nổi, chúng tôi mừng thế nào khi nhận được tin tuyệt vời này với lời mời tham dự.
Chúng tôi rất mừng được đến dự trong dịp ấy để cùng chia vui. Chúng ta sẽ gặp
nhau vào lúc … giờ, ngày thứ 7, cùng với khách khứa của bạn thực sự xem lễ đập
chậu nhé[1].
Hẹn đến hôm …. Nhé
… của các bạn
6.吸收参加朋友婚礼的邀请
Liebes zukünftiges Brautpaar,
vielen Dank für die Einladung zu eurer Hochzeit.
Selbstverständlich werde ich gern dabei sein, um euch persönlich zu gratulieren und mit euch zu feiern. Gedanklich nicht ganz richtig.
Herzlichst
Eure ......
亲爱的未来的新郎、新娘:
衷心感谢你们邀请我出席你们的婚礼。
我当然会在这个特别的日子里访问你们,好当面向你们庆祝并和你们一起庆祝这个大喜的日子。致以
最衷心的问候
你们的.......
Nhận lời mời dự đám cưới của bạn bè
Liebes zukünftiges Brautpaar,
vielen Dank für die Einladung zu eurer Hochzeit.
Selbstverständlich werde ich gern dabei sein, um euch persönlich zu gratulieren und mit euch zu feiern. Gedanklich nicht ganz richtig.
Herzlichst
Eure ......
亲爱的未来的新郎、新娘:
衷心感谢你们邀请我出席你们的婚礼。
我当然会在这个特别的日子里访问你们,好当面向你们庆祝并和你们一起庆祝这个大喜的日子。致以
最衷心的问候
你们的.......
Nhận lời mời dự đám cưới của bạn bè
Cô dâu chú rể tương lai
thân mến,
Cám ơn các bạn rất nhiều
về lời mời dự đám cưới. Tôi thực sự rất muốn đến, cá nhân tôi muốn tự chúc mừng
các bạn và cùng chia vui với các bạn. Chỉ lí trí không hoàn toàn đúng phải
không nào.[2]
Gửi tới bạn lời chào chân thành.
… của các bạn
7.吸收参加熟人金婚庆典的邀请
Lieber Herr ......,
gestern bekam ich Ihre liebenswürdige Einladung zu Ihrer Goldenen Hochzeit und möchte mich herzlich dafür bedanken.
Ich werde am ...... in ...... ankommen und wäre Ihnen sehr dankbar, wenn Sie für mich ein Zimmer in einer kleinen Pension oder einem Hotel in Ihrer Nähe bestellen könnten.
Mit herzlichem Gruß auch an Ihre Frau
Ihr .......
亲爱的......先生:
昨天接到您要我参加你们金婚庆典的邀请,对此我表现衷心的感谢。
我将于......抵达......。如蒙在贵府四周的公寓或旅馆中代为预定一个房间,我更是十分感谢。致以
衷心的问候,也向您的夫人问好
您的 ......
Lieber Herr ......,
gestern bekam ich Ihre liebenswürdige Einladung zu Ihrer Goldenen Hochzeit und möchte mich herzlich dafür bedanken.
Ich werde am ...... in ...... ankommen und wäre Ihnen sehr dankbar, wenn Sie für mich ein Zimmer in einer kleinen Pension oder einem Hotel in Ihrer Nähe bestellen könnten.
Mit herzlichem Gruß auch an Ihre Frau
Ihr .......
亲爱的......先生:
昨天接到您要我参加你们金婚庆典的邀请,对此我表现衷心的感谢。
我将于......抵达......。如蒙在贵府四周的公寓或旅馆中代为预定一个房间,我更是十分感谢。致以
衷心的问候,也向您的夫人问好
您的 ......
Nhận lời dự lễ mừng đám
cưới vàng của người quen.
Ngài … quý mến,
Hôm qua vừa nhận được lời
mời rất đáng mến dự lễ đám cưới vàng của ngài, tôi muốn bày tỏ lòng cám ơn chân
thành về điều đó. Tôi sẽ đến vào lúc … ngày …., và tôi rất biết ơn nếu ngài đặt
hộ tôi 1 phòng ở nhà khách nhỏ hay 1 khách sạn nào đó gần chỗ các ngài.
Gửi tới ngài lời chào
thân ái, và cho cả vợ của ngài nữa
… của ngài
Thư mời dự
1. 邀请亲朋好友参加订婚仪式(通函)
Liebe ......, lieber
......,
seit ...... Jahren sind ...... und ich nun schon „zusammen“, und jetzt haben wir beide unsere Ausbildungen abgeschlossen und möchten einen weiteren Schritt in die „Legalität“ tun, indem wir uns verloben.
Gleichzeitig wollen wir euch unsere neue „gemeinsame Bleibe“ vorführen. Stattfinden soll das ganze am ...... in ......, ...... Straße Nr. ......
Auch wenn der Anlass feierlich klingt: Wir möchten es eher zwanglos, „leichte Trinkkleidung“ reicht also völlig aus!
Meldet ihr euch bitte bis zum ......, damit wir wissen, ob wir mit euch rechnen können
Viele liebe Grüße
Eure ...... und ......
亲爱的......,亲爱的......:
......和我已“共同生活”......年了。现在我们俩人都已完成学业,愿意通过订婚向“正当化”迈进一步。 同时,我们也想给你们展现一下我们“共同的新窝”。
时间:...... 地点:...... 路 ......号。
尽管这个缘由听起来有些稳重,但我们还是想搞得轻松一点,就是说,你们尽可以穿“休闲装”! 请在......之前给我们一个准信,以便我们知道,你们是否能来。致以
亲切的问候
你们的 ...... 和 ......
seit ...... Jahren sind ...... und ich nun schon „zusammen“, und jetzt haben wir beide unsere Ausbildungen abgeschlossen und möchten einen weiteren Schritt in die „Legalität“ tun, indem wir uns verloben.
Gleichzeitig wollen wir euch unsere neue „gemeinsame Bleibe“ vorführen. Stattfinden soll das ganze am ...... in ......, ...... Straße Nr. ......
Auch wenn der Anlass feierlich klingt: Wir möchten es eher zwanglos, „leichte Trinkkleidung“ reicht also völlig aus!
Meldet ihr euch bitte bis zum ......, damit wir wissen, ob wir mit euch rechnen können
Viele liebe Grüße
Eure ...... und ......
亲爱的......,亲爱的......:
......和我已“共同生活”......年了。现在我们俩人都已完成学业,愿意通过订婚向“正当化”迈进一步。 同时,我们也想给你们展现一下我们“共同的新窝”。
时间:...... 地点:...... 路 ......号。
尽管这个缘由听起来有些稳重,但我们还是想搞得轻松一点,就是说,你们尽可以穿“休闲装”! 请在......之前给我们一个准信,以便我们知道,你们是否能来。致以
亲切的问候
你们的 ...... 和 ......
Mời bạn bè đến dự lễ
đính hôn
Các bạn … và … thân mến,
Từ … năm nay, … cùng tôi
chung sống, và giờ đây cả hai chúng tôi cùng tốt nghiệp, và muốn tiến thêm một
bước nữa để chính thức hóa sự đính hôn của chúng tôi. Đồng thời cũng muốn bày tỏ
cuộc sống chung mới của hai đứa. Sự kiện sẽ diễn ra vào lúc … tại …, phố …, số
nhà …
Thêm nữa, dù là trong dịp
trang trọng này, nhưng chúng tôi muốn để nhẹ nhàng, nên chỉ cần trang phục nhẹ
thôi là đủ
Xin báo lại cho chúng
tôi đến hôm …., để chúng tôi biết, có thể tính đến bạn hay không.
Lời chào nhiều thân ái.
… của bạn.
2.邀请朋友参加“闹婚礼”
Liebe Freunde,
Wir „poltern“ am ...... ab ...... Uhr bei uns in ......,
Ihr seid herzlich eingeladen, mitzumachen.
Bis dann
Eure ...... und ......
亲爱的朋友们:
我们定于......,......时在家里举办“摔盆碗的闹婚礼”。
诚邀各位参加。
回见!
你们的 ......和 ......
Mời bạn bè đến dự vui hôn lễ
2.邀请朋友参加“闹婚礼”
Liebe Freunde,
Wir „poltern“ am ...... ab ...... Uhr bei uns in ......,
Ihr seid herzlich eingeladen, mitzumachen.
Bis dann
Eure ...... und ......
亲爱的朋友们:
我们定于......,......时在家里举办“摔盆碗的闹婚礼”。
诚邀各位参加。
回见!
你们的 ......和 ......
Mời bạn bè đến dự vui hôn lễ
Các bạn bè thân mến
Chúng tôi sẽ tiến hành lễ
“đập vỡ” đếm tân hôn vào lúc …, tại … . Các bạn là khách mời trân trọng cùng
vui của chúng tôi. Hẹn gặp các bạn hôm đó.
… của các bạn.
3.邀请亲友参加婚礼(通函)
Liebe ……,
wie ihr ja wisst, werden ...... und ich am ......(Datum)heiraten.
Ihr seid ganz herzlich eingeladen, dieses Ereignis mit uns und vielen anderen lieben Menschen zu feiern. Nach der standesamtlichen Trauung (am ......(Datum), um ...... Uhr im Rathaus ...... in der ......-Straße) gibt es einen kleinen Empfang im Haus von ......s Eltern, zu dem auch einige „offizielle“ Gäste wie Chefs und Bekannte unserer Eltern eingeladen sind.
Die eigentliche Feier soll nach der kirchlichen Hochzeit am ...... um ...... Uhr in der Kirche ...... in ...... steigen, und zwar im ...... .
Wir können von der Kirche aus gemeinsam dorthin fahren. Für Essen, Trinken und Musik ist gesorgt.
Wir freuen uns auf euch.
Bis bald, liebe Grüße
Euer ......
亲爱的......
如所周知,我将于......(日期)与......举办婚礼。
热情邀请诸位与我们以及其他很多至亲好友共庆佳期。
......(日期),......时在市政厅(......路)的户籍登记处举办结婚仪式以后,在......(名字)的父母家将有一个小小的招待会,届时还有一些“官方的”客人,诸如我们父母的领导和一些熟人出席。 正式的庆典将于......,......时在......教堂仪式以后举办,即在......(地点)。 届时我们可以直接从教堂出发前往。请尽情享受菜肴、饮料和音乐。
恭候光临
再见,并致以 亲切的问候
你们的......
Liebe ……,
wie ihr ja wisst, werden ...... und ich am ......(Datum)heiraten.
Ihr seid ganz herzlich eingeladen, dieses Ereignis mit uns und vielen anderen lieben Menschen zu feiern. Nach der standesamtlichen Trauung (am ......(Datum), um ...... Uhr im Rathaus ...... in der ......-Straße) gibt es einen kleinen Empfang im Haus von ......s Eltern, zu dem auch einige „offizielle“ Gäste wie Chefs und Bekannte unserer Eltern eingeladen sind.
Die eigentliche Feier soll nach der kirchlichen Hochzeit am ...... um ...... Uhr in der Kirche ...... in ...... steigen, und zwar im ...... .
Wir können von der Kirche aus gemeinsam dorthin fahren. Für Essen, Trinken und Musik ist gesorgt.
Wir freuen uns auf euch.
Bis bald, liebe Grüße
Euer ......
亲爱的......
如所周知,我将于......(日期)与......举办婚礼。
热情邀请诸位与我们以及其他很多至亲好友共庆佳期。
......(日期),......时在市政厅(......路)的户籍登记处举办结婚仪式以后,在......(名字)的父母家将有一个小小的招待会,届时还有一些“官方的”客人,诸如我们父母的领导和一些熟人出席。 正式的庆典将于......,......时在......教堂仪式以后举办,即在......(地点)。 届时我们可以直接从教堂出发前往。请尽情享受菜肴、饮料和音乐。
恭候光临
再见,并致以 亲切的问候
你们的......
Mời dự hôn lễ.
…. thân mến
Như các bạn đã biết, …
và tôi sẽ tổ chức hôn lễ vào …. Chúng tôi chân thành mời các bạn đến dự sự kiện
này cùng với những bạn bè thân yên khác của chúng tôi. Sau các nghi thức hành
chính (lúc …, ngày … ở tại tòa thị chính, phố … ), sẽ có bữa tiếp đón nhỏ tại
nhà của bố mẹ …., ở đó có một số khách chính thức, như Xếp, và những người quen
của Bố mẹ mời. Buổi lễ thực sự sẽ diễn ra sau lễ tại nhà thờ …. vào lúc …, ngày
…. tại … Chúng ta có thể đi chung từ nhà thờ. Đồ ăn uống và âm nhạc đã được chuẩn
bị.
Rất vui với sự có mặt của
các bạn.
Sớm gặp mặt, với lời
chào thân ái.
… của các bạn
4.邀请熟人参加银婚庆典
Liebe Frau ......, Lieber Herr ......,
am ......, dem ......, werden wir im kleinen Rahmen das Fest unserer Silberhochzeit begehen。Wir würden uns riesig freuen, wenn Sie mitkämen. Bitte teilen Sie uns rechtfeig, ob Sie kommen können.
Viele liebe Grüße
Ihre ...... und ......
亲爱的夫人,亲爱的……先生:
我们将于......,星期......在小领域内庆祝银婚纪念,假如你们届时能光临,我们将不胜高兴。
谨请及时告诉,你们能否光临。致以
亲切的问候
你们的......和 ......
4.邀请熟人参加银婚庆典
Liebe Frau ......, Lieber Herr ......,
am ......, dem ......, werden wir im kleinen Rahmen das Fest unserer Silberhochzeit begehen。Wir würden uns riesig freuen, wenn Sie mitkämen. Bitte teilen Sie uns rechtfeig, ob Sie kommen können.
Viele liebe Grüße
Ihre ...... und ......
亲爱的夫人,亲爱的……先生:
我们将于......,星期......在小领域内庆祝银婚纪念,假如你们届时能光临,我们将不胜高兴。
谨请及时告诉,你们能否光临。致以
亲切的问候
你们的......和 ......
Mời người quen đến dự Kỉ
niệm đám cưới bạc
Quý ông …, quý bà … thân
mến,
Vào lúc …, ngày ….chúng
tôi sẽ tổ chức lễ kỉ niệm quy mô nhỏ đám cưới bạc. Chúng tôi sẽ có niềm vui lớn
nếu các quý vị đến dự với chúng tôi. Xin chia sẻ cho chúng tôi thông tin, các
quý vị có thể đến hay không.
Gửi tới quý vị lời chào
nhiều thân ái.
…. Của các vị. …
5.邀请朋友出席金婚婚庆
Liebe ......, Lieber ......,
am ...... - vor genau 50 Jahren - sind ...... und ich vor den Traualtar getreten. Diesen Jahrestag wollen wir zünftig feiern und laden euch herzlich ein:
Zur Goldenen Hochzeit am ...... - ...... Uhr - im ...... hotel
Wir hoffen, eure Gesundheit lässt es zu, die Reise zu uns anzutreten. Es wäre so schön, endlich wieder einmal mit euch zu plauschen, zu lachen und Spaß zu haben.
Bitte gebt uns bis zum ...... Antwort, ob ihr an diesem Tag kommen werdet.
Wir freuen uns auf euch!
Eure ...... und ......
亲爱的.....,亲爱的.....:
50年前的......月......日,......和我踏上了婚礼的殿堂。这个周年纪念日我们想热热烈闹地庆祝一番,并真诚地邀请你们光临: 金婚婚庆 ......日,......时,在......饭店
希看健康状态能答应你们成行。终于又能和你们在一起聊聊天,说说笑笑,这该有多开心啊。 请于......前答复我们,你们届时能否前来。
期盼着你们的光临。
你们的 ...... 和 ......
5.邀请朋友出席金婚婚庆
Liebe ......, Lieber ......,
am ...... - vor genau 50 Jahren - sind ...... und ich vor den Traualtar getreten. Diesen Jahrestag wollen wir zünftig feiern und laden euch herzlich ein:
Zur Goldenen Hochzeit am ...... - ...... Uhr - im ...... hotel
Wir hoffen, eure Gesundheit lässt es zu, die Reise zu uns anzutreten. Es wäre so schön, endlich wieder einmal mit euch zu plauschen, zu lachen und Spaß zu haben.
Bitte gebt uns bis zum ...... Antwort, ob ihr an diesem Tag kommen werdet.
Wir freuen uns auf euch!
Eure ...... und ......
亲爱的.....,亲爱的.....:
50年前的......月......日,......和我踏上了婚礼的殿堂。这个周年纪念日我们想热热烈闹地庆祝一番,并真诚地邀请你们光临: 金婚婚庆 ......日,......时,在......饭店
希看健康状态能答应你们成行。终于又能和你们在一起聊聊天,说说笑笑,这该有多开心啊。 请于......前答复我们,你们届时能否前来。
期盼着你们的光临。
你们的 ...... 和 ......
Mời bạn cùng dự lễ kỉ niệm
đám cưới vàng
… thân mến,
Vào lúc … 50 năm trước,
là ngày … và tôi cùng sánh bước ở Hôn sảnh. Ngày này năm nay, chúng tôi sẽ tổ
chức kỉ niệm 50 năm. Chúng tôi chân thành mời bạn: Đến dự lễ kỉ niệm đám cưới
vàng của chúng tôi vào lúc: …. Ngày … tại khách sạn ….
Chúng tôi mong rằng, sức
khỏe của bạn đáp ứng được để bạn có mặt với chúng tôi, tới nơi cùng chúng tôi gặp
mặt. Nó sẽ thật tuyệt, cuối cùng một lần
nữa lại được nói chuyện với các bạn, được cười vui với nhau. Xin hãy trả lời
chúng tôi vào lúc …, liệu các bạn có đến được không.
Chúng tôi rất vinh dự vì
sự góp mặt của các bạn.
… của các bạn.
Thư mời tụ họp
1.邀请熟人参加诞辰聚会
Lieber Herr ......,
Am ...... (Datum) werde ich runde ...... Jahre jung, und aus diesem Anlass möchte ich feiern. Sie und Ihre Gattin sind ganz herzlich eingeladen, mitzumachen.
Am ...... geht es um ...... Uhr mit einem kleinen Empfang los, die „eigentliche“ Feier findet dann ab ...... im Restaurant ...... in ...... (Ort) statt. Ich freue mich sehr, wenn Sie mir bis zum ...... eine Zusage geben. Alles, was Sie mitbringen müssen, ist gute Laune und die Bereitschaft, mit mir anzustoßen.
Mit herzlichem Grüß
Ihr ......
亲爱的......先生:
......(日期)是我......岁的诞辰,我想为此庆祝一番,并诚恳邀请您和您的夫人一起参加。
......,......点钟先略备小酌招待,“真正的”庆祝会从......时起在......饭店举办。
假如您能在......前告诉我您答应参加的消息,我将会很高兴。您要带的所有东西就是上好的心情,准备与我碰杯。 致以衷心的问候
您的 ......
Ngài … quý mến,
Lieber Herr ......,
Am ...... (Datum) werde ich runde ...... Jahre jung, und aus diesem Anlass möchte ich feiern. Sie und Ihre Gattin sind ganz herzlich eingeladen, mitzumachen.
Am ...... geht es um ...... Uhr mit einem kleinen Empfang los, die „eigentliche“ Feier findet dann ab ...... im Restaurant ...... in ...... (Ort) statt. Ich freue mich sehr, wenn Sie mir bis zum ...... eine Zusage geben. Alles, was Sie mitbringen müssen, ist gute Laune und die Bereitschaft, mit mir anzustoßen.
Mit herzlichem Grüß
Ihr ......
亲爱的......先生:
......(日期)是我......岁的诞辰,我想为此庆祝一番,并诚恳邀请您和您的夫人一起参加。
......,......点钟先略备小酌招待,“真正的”庆祝会从......时起在......饭店举办。
假如您能在......前告诉我您答应参加的消息,我将会很高兴。您要带的所有东西就是上好的心情,准备与我碰杯。 致以衷心的问候
您的 ......
Ngài … quý mến,
Ngày … , tôi vừa tròn …
tuổi, và trong dịp này tôi muốn tổ chức 1 bữa tiệc. Ngài và vợ ngài là khách mời
chân tình chia vui với chúng tôi. Buổi vui sẽ tiếp đón nhẹ nhàng bắt đầu vào
lúc …, ngày … , còn bữa tiệc thực sự diễn ra ở khách sạn từ … ở … . Chúng tôi rất
vui nếu ngài cho thông tin đến trước …. Ngài có thể mang theo tất cả sự hài hước
vui nhộn, và tinh thần sẵn sàng cùng tham dự với chúng tôi.
Lời chào thân ái
… của ngài.
2.邀请熟人在家中庆祝圣诞节
Sehr geehrter Herr ......,
da Sie zum ersten Mal in Deutschland sind, würden unsere Kinder und wir selbst uns sehr freuen, wenn Sie den Heiligen Abend gemeinsam mit uns verbringen könnten. Lassen Sie uns bitte wissen, ob wir mit Ihrem Besuch rechnen dürfen. Wir hoffen sehr, dass Sie zusagen werden.
Alles Liebe wünschen Ihnen
Ihre
尊重的……先生:
您是第一次来德国,假如您能与我们共度平安夜,孩子们和我们本人都将不胜高兴。
请通知我们,您能否赏光前来。我们非常希看您能够吸收我们的邀请。祝您一切美满如意。
您的 ……,……
Sehr geehrter Herr ......,
da Sie zum ersten Mal in Deutschland sind, würden unsere Kinder und wir selbst uns sehr freuen, wenn Sie den Heiligen Abend gemeinsam mit uns verbringen könnten. Lassen Sie uns bitte wissen, ob wir mit Ihrem Besuch rechnen dürfen. Wir hoffen sehr, dass Sie zusagen werden.
Alles Liebe wünschen Ihnen
Ihre
尊重的……先生:
您是第一次来德国,假如您能与我们共度平安夜,孩子们和我们本人都将不胜高兴。
请通知我们,您能否赏光前来。我们非常希看您能够吸收我们的邀请。祝您一切美满如意。
您的 ……,……
Mời người quen dự lễ
Giáng sinh tại nhà
Ngài … kính mến,
Đây là lần đầu ngài ở Đức,
các cháu nhà tôi và chúng tôi sẽ rất vui mừng nếu tối Giáng sinh được cùng chia
vui với ngài. Cho chúng tôi biết tin, là ngài có dự định đến được hay không.
Chúng tôi rất mong tin từ ngài.
Với tất cả lòng kính trọng
… của ngài
3.邀请一个团体的成员参加除夕晚会
Ja Leute; endlich ist es soweit!!!
Wir feiern Sylvester in …… und
laden euch ein,
mit uns in ein neues Jahr zu rutschen. Bringt viel gute Laune und Ausdauer mit, denn wir feiern „OPEN END“. Wir müssen einen Unkostenbeitrag von …… Euro verlangen, dafür könnt ihr aber den ganzen Abend Essen und Trinken genießen, solange der Vorrat reicht.
诸位,这一天终于来到了!!!
我们将在……(地点)庆祝除夕并 邀请你们, 与我们共同迎接新年的到来。
带上好心情和韧劲, 由于我们的庆祝时间是“不限”的。 每人收费……欧元。但你们可以在全部晚会期间享用食品和饮料,用完为止。
3.邀请一个团体的成员参加除夕晚会
Ja Leute; endlich ist es soweit!!!
Wir feiern Sylvester in …… und
laden euch ein,
mit uns in ein neues Jahr zu rutschen. Bringt viel gute Laune und Ausdauer mit, denn wir feiern „OPEN END“. Wir müssen einen Unkostenbeitrag von …… Euro verlangen, dafür könnt ihr aber den ganzen Abend Essen und Trinken genießen, solange der Vorrat reicht.
诸位,这一天终于来到了!!!
我们将在……(地点)庆祝除夕并 邀请你们, 与我们共同迎接新年的到来。
带上好心情和韧劲, 由于我们的庆祝时间是“不限”的。 每人收费……欧元。但你们可以在全部晚会期间享用食品和饮料,用完为止。
Mời tất cả mọi người
cùng tham gia đón Giao thừa
Thưa tất cả, ngày cuối
cùng của năm cũng đã đến !
Chúng tôi tổ chức lễ đón
Giao thừa vào lúc … và mời tất cả mọi người cùng chúng tôi sang năm mới. Mang
theo tất cả những niềm vui và sự kiên trì, chúng tôi liên hoan không giới hạn.
Chúng tôi đề nghị một khoản kinh phí là … Euro, nhưng sẽ là thưởng thức ăn uống
hết tối, đến hết mới thôi.
4.邀请老同学参加班级聚会
Liebe ehemaligen Schüler und Schülerinnen der Klasse …,
könnt ihr euch noch erinnern, ...... haben wir gemeinsam unseren Abschluss gemacht?
...... Jahre ist das nun schon wieder her und sicher seid auch ihr neugierig, was aus dem einen oder anderen geworden ist. Und das ......jährige ist ein schöner Anlass, dass man sich wiedersieht. Unser Klassenlehrer Herr ...... wird ebenfalls kommen. Das Klassentreffen findet statt: am...... ab ...... Uhr in ......
Herzliche Grüße. Noch eine kleine Bitte: Sendet uns die Antwortkarte möglichst bis zum ...... zurück, damit wir die Veranstaltung perfekt planen und organisieren können. Danke!
亲爱的......级的同学们:
你们是否还记得,我们在......年一起完成了我们的学业?
......年过往了,你们大家必定很急切地想知道每个同学的情况吧。
......周年是一个重新聚会的充分理由。我们的班主任......先生届时也将出席。
班级聚会的 时间:...... 地点:...... 衷心问候 还有一个小小的恳求:请尽快将回执于......前寄回,以便我们更周到地打算和组织这个运动。谢谢!
4.邀请老同学参加班级聚会
Liebe ehemaligen Schüler und Schülerinnen der Klasse …,
könnt ihr euch noch erinnern, ...... haben wir gemeinsam unseren Abschluss gemacht?
...... Jahre ist das nun schon wieder her und sicher seid auch ihr neugierig, was aus dem einen oder anderen geworden ist. Und das ......jährige ist ein schöner Anlass, dass man sich wiedersieht. Unser Klassenlehrer Herr ...... wird ebenfalls kommen. Das Klassentreffen findet statt: am...... ab ...... Uhr in ......
Herzliche Grüße. Noch eine kleine Bitte: Sendet uns die Antwortkarte möglichst bis zum ...... zurück, damit wir die Veranstaltung perfekt planen und organisieren können. Danke!
亲爱的......级的同学们:
你们是否还记得,我们在......年一起完成了我们的学业?
......年过往了,你们大家必定很急切地想知道每个同学的情况吧。
......周年是一个重新聚会的充分理由。我们的班主任......先生届时也将出席。
班级聚会的 时间:...... 地点:...... 衷心问候 还有一个小小的恳求:请尽快将回执于......前寄回,以便我们更周到地打算和组织这个运动。谢谢!
Mời bạn học cũ
Họp lớp
Các bạn cựu học sinh lớp ... thân mến,
chúng ta sẽ lại
được thêm 1 lần, vào lúc .... cùng chung vui buổi liên hoan hết khóa chứ? ....
năm đã qua và chắc là các bạn cũng tò mò về các bạn khác hay là các bạn khác giờ
đã trở nên như thế nào chứ. Và ngày .... này hàng năm là dịp tuyệt để chúng ta
có thể nhìn lại. Thầy giáo chúng ta, thầy ... cũng sẽ đến dự. Buổi họp mặt lớp
sẽ diễn ra lúc ... ngày ... tại .....
Gửi đến tất cả
lời chào chân thành. Thêm một chút: các bạn có thể gửi thiệp trả lời sớm trước
..., để chúng tôi có được kế hoạch tổ chức hoàn hảo. Xin cảm ơn
5.邀请熟人共进晚餐
Sehr geehrte Frau ......, sehr geehrter Herr ......,
wir laden Sie herzlich ein, am ......, ...... Uhr, zu uns zum Abendessen zu kommen. Bei schönem Wetter wird auf unserer Blumenterrasse serviert. Wir haben noch ein befreundetes Ehepaar eingeladen und sind sicher, dass es ein vergnüglicher Abend wird.
Es wäre nett, wenn Sie uns möglichst bald wissen ließen, ob es Ihnen passt.
Alles Gute
Ihre ...... und ......
尊重的...…夫人,尊重的.....先生:
热情邀请你们于...… .....时来舍下便餐。假如气象好的话,我们可以在鲜花盛开的露台上用餐。此外,我们还邀请了一对朋友夫妇,信任这将是一个轻松高兴的夜晚。
假如你们能尽快告诉,时间是否合适,不胜高兴。祝
万事如意
你们的 ......和......
5.邀请熟人共进晚餐
Sehr geehrte Frau ......, sehr geehrter Herr ......,
wir laden Sie herzlich ein, am ......, ...... Uhr, zu uns zum Abendessen zu kommen. Bei schönem Wetter wird auf unserer Blumenterrasse serviert. Wir haben noch ein befreundetes Ehepaar eingeladen und sind sicher, dass es ein vergnüglicher Abend wird.
Es wäre nett, wenn Sie uns möglichst bald wissen ließen, ob es Ihnen passt.
Alles Gute
Ihre ...... und ......
尊重的...…夫人,尊重的.....先生:
热情邀请你们于...… .....时来舍下便餐。假如气象好的话,我们可以在鲜花盛开的露台上用餐。此外,我们还邀请了一对朋友夫妇,信任这将是一个轻松高兴的夜晚。
假如你们能尽快告诉,时间是否合适,不胜高兴。祝
万事如意
你们的 ......和......
Mời người quen dùng bữa
tối
Quý ông …, quý bà kính mến,
Chúng tôi xin chân thành
kính mời quý ông, bà đến dự bữa tối vào lúc …, …. . Thời tiết đẹp với sân vườn
đầy hoa. Chúng tôi cũng mời thêm một vài đôi bạn thân thiết, và chắc rằng sẽ là
một buổi tối thú vị. Thật là tuyệt nếu các bạn có thể cho tôi biết, như vậy có
thích hợp với bạn không.
Chúc mọi điều tốt lành.
Của các bạn …
Thư chúc mừng
Glückwünschschreiben --
1. Glückwünsch zum Geburtstag
Glückwunschschreiben --
1. Glückwunsch zum Geburtstag
1.女儿给母亲的信
Liebe Mutter,
ich sende dir die allerherzlichsten Glückwünsche zu deinem Geburtstag! Auf unsere Feier freue ich mich schon sehr. Es macht mir immer wieder großen Spaß, deinen Geburtstag mit dir zu feiern, weil du uns, deine Familie, so liebevoll umsorgst. Wir fühlen uns alle immer sehr wohl bei dir.
Doch nun kommt erst einmal mein Päckchen. Bevor du es öffnetest, möchte ich dir noch sagen:
Ich habe dich lieb!
1.女儿给母亲的信
Liebe Mutter,
ich sende dir die allerherzlichsten Glückwünsche zu deinem Geburtstag! Auf unsere Feier freue ich mich schon sehr. Es macht mir immer wieder großen Spaß, deinen Geburtstag mit dir zu feiern, weil du uns, deine Familie, so liebevoll umsorgst. Wir fühlen uns alle immer sehr wohl bei dir.
Doch nun kommt erst einmal mein Päckchen. Bevor du es öffnetest, möchte ich dir noch sagen:
Ich habe dich lieb!
Deine...
亲爱的妈妈:
在此给你送往对你诞辰最衷心的庆祝!我热切盼看着我们共同的庆祝会的到来。跟你一起庆祝诞辰,我总是感到很快活,由于你对我们、对你的家人倾注了无比的关爱。在你那儿,我们大家总是感到很开心。
不过,现在让我的包裹先到你身边。在你打开之前,我要对你说:
我爱你!
在此给你送往对你诞辰最衷心的庆祝!我热切盼看着我们共同的庆祝会的到来。跟你一起庆祝诞辰,我总是感到很快活,由于你对我们、对你的家人倾注了无比的关爱。在你那儿,我们大家总是感到很开心。
不过,现在让我的包裹先到你身边。在你打开之前,我要对你说:
我爱你!
你的......
Thư chúc mừng sinh nhật
mẹ.
Mẹ thân yêu,
con xin chúc mừng mẹ lời chúc chân thành nhất, chúc mẹ nhiều may mắn trong ngày sinh nhật của mình! Con mong chờ ngày vui đến được cùng vui với mẹ rất nhiều. Nó luôn là niềm vui lớn của con, trong ngày sinh nhật mẹ được cùng bên mẹ ăn mừng, vì chúng ta là một gia đình đầy yêu thương. Chúng con luôn cảm thấy vui bên mẹ. Còn đầu tiên, món quà của con sẽ đến trước. Trước khi mẹ mở nó, con muốn nói thêm một lần nữa rằng: Con yêu mẹ!
con xin chúc mừng mẹ lời chúc chân thành nhất, chúc mẹ nhiều may mắn trong ngày sinh nhật của mình! Con mong chờ ngày vui đến được cùng vui với mẹ rất nhiều. Nó luôn là niềm vui lớn của con, trong ngày sinh nhật mẹ được cùng bên mẹ ăn mừng, vì chúng ta là một gia đình đầy yêu thương. Chúng con luôn cảm thấy vui bên mẹ. Còn đầu tiên, món quà của con sẽ đến trước. Trước khi mẹ mở nó, con muốn nói thêm một lần nữa rằng: Con yêu mẹ!
Con
của mẹ ...
2.孙女给外祖母的信
Liebe Oma,
ich schicke dir zum Geburtstag einen Topflappen. Er ist in unserer Handarbeitsstunde entstanden. Ich habe ihn für dich gehäkelt, damit du dich nicht an heißen Töpfen verbrennst, wie im letzten Jahr einmal. Er soll dir aber auch zeigen, wie sehr ich immer an dich denke. Ich wünsche dir zum Geburtstag alles Gute, vor allem Gesundheit und Wohlergehen.
In unserem Garten blüht jetzt der Flieder. Das sieht wunderbar aus und riecht auch gut. Sicherlich bekommst du auch eine Menge Blumen zu deinem Geburtstag, damit du dich freust.
Grüße auch Opa herzlich von mir.
Liebe Oma,
ich schicke dir zum Geburtstag einen Topflappen. Er ist in unserer Handarbeitsstunde entstanden. Ich habe ihn für dich gehäkelt, damit du dich nicht an heißen Töpfen verbrennst, wie im letzten Jahr einmal. Er soll dir aber auch zeigen, wie sehr ich immer an dich denke. Ich wünsche dir zum Geburtstag alles Gute, vor allem Gesundheit und Wohlergehen.
In unserem Garten blüht jetzt der Flieder. Das sieht wunderbar aus und riecht auch gut. Sicherlich bekommst du auch eine Menge Blumen zu deinem Geburtstag, damit du dich freust.
Grüße auch Opa herzlich von mir.
Herzliche Grüße von deiner ......
亲爱的外婆:
给你寄上一块烧锅抹布,作为诞辰礼物。这是我在学校的劳作课上做的,是专门为你钩织的,免得你像往年那样被热锅烫伤。它也可以证实,我是一直在思念着你。祝你诞辰万事如意,首先是身材安康。
丁香花正在我们花园里盛开,芳香扑鼻,令人赏心悦目。你在诞辰时,我想必定会收到很多鲜花,让你高兴的。
也向外公问好。
致以衷心的问候
给你寄上一块烧锅抹布,作为诞辰礼物。这是我在学校的劳作课上做的,是专门为你钩织的,免得你像往年那样被热锅烫伤。它也可以证实,我是一直在思念着你。祝你诞辰万事如意,首先是身材安康。
丁香花正在我们花园里盛开,芳香扑鼻,令人赏心悦目。你在诞辰时,我想必定会收到很多鲜花,让你高兴的。
也向外公问好。
致以衷心的问候
你的......
Thư
của cháu mừng sinh nhật bà ngoại
Bà
yêu quý,
nhân ngày sinh nhật bà, cháu gửi tặng bà bộ khăn lau lót bếp. Nó là sản phẩm tự tay cháu làm trong giờ thủ công. Cháu đan nó cho bà, để với nó bà không còn bị bỏng tay vì nồi nóng, như một lần năm ngoái ấy. Nó chứng minh là, cháu luôn nhớ đến bà như thế nào. Cháu chúc bà nhiều may mắn trong ngày sinh nhật, hơn hết là khỏe mạnh và hạnh phúc.
Trong vườn nhà mình chắc đã đầy hoa Tử đinh hương. Nó thật là đẹp và cũng tỏa hương thơm. Chắc chắn bà sẽ có nhiều hoa trong ngày sinh nhật, nó sẽ làm bà vui. Cho cháu gửi lời chào tới ông ngoại bà nhé.
nhân ngày sinh nhật bà, cháu gửi tặng bà bộ khăn lau lót bếp. Nó là sản phẩm tự tay cháu làm trong giờ thủ công. Cháu đan nó cho bà, để với nó bà không còn bị bỏng tay vì nồi nóng, như một lần năm ngoái ấy. Nó chứng minh là, cháu luôn nhớ đến bà như thế nào. Cháu chúc bà nhiều may mắn trong ngày sinh nhật, hơn hết là khỏe mạnh và hạnh phúc.
Trong vườn nhà mình chắc đã đầy hoa Tử đinh hương. Nó thật là đẹp và cũng tỏa hương thơm. Chắc chắn bà sẽ có nhiều hoa trong ngày sinh nhật, nó sẽ làm bà vui. Cho cháu gửi lời chào tới ông ngoại bà nhé.
Với tất cả lòng kính yêu,
cháu gái ....
3.学生给从前老师的信
Sehr verehrter Herr Doktor ...,
ich hoffe, dass Sie sich noch an Ihren ehemaligen Schüler erinnern. Wie vielen „Ehemaligen" ist es auch mir ein Bedürfnis, Ihnen zu diesem Tag die herzlichsten Glückwünsche zu übermitteln.
Wie schön die Schulzeit war, erkennt man ja immer erst, wenn sie lange hinter einem liegt. Und die Zeit mit Ihnen als unserem Klassenlehrer war wirklich bereichernd für uns alle.
Ich wünsche, dass Ihnen dieser Tag nicht nur den Dank Ihrer Schüler bringen, sondern auch Gesundheit und das beglückende Gefühl, dass Sie für uns eine geachtete Persönlichkeit sind, die unser Leben durch Unterrichtung, Wissen und Verständnis bereichert hat.
Sehr verehrter Herr Doktor ...,
ich hoffe, dass Sie sich noch an Ihren ehemaligen Schüler erinnern. Wie vielen „Ehemaligen" ist es auch mir ein Bedürfnis, Ihnen zu diesem Tag die herzlichsten Glückwünsche zu übermitteln.
Wie schön die Schulzeit war, erkennt man ja immer erst, wenn sie lange hinter einem liegt. Und die Zeit mit Ihnen als unserem Klassenlehrer war wirklich bereichernd für uns alle.
Ich wünsche, dass Ihnen dieser Tag nicht nur den Dank Ihrer Schüler bringen, sondern auch Gesundheit und das beglückende Gefühl, dass Sie für uns eine geachtete Persönlichkeit sind, die unser Leben durch Unterrichtung, Wissen und Verständnis bereichert hat.
Herzliche Grüße
Ihr
......
尊重的......博士先生:
希看您还能记起我以前这个学生。在今天这个日子里,我跟很多“老学生”一样,必定要向您致以衷心的祝贺。
只有当岁月消失久远以后,才干领会到,学生时代是多么美好。在您当我们班主任那段时间,我们大家确实感到受益非浅。
愿这个日子不仅给您送往我们这些学生对您的感谢之情,也希看能给您带来健康和幸福的感到:您是我们一位德高重视的师长,您用您的授课、学识和气解人意充实了我们的生命。 此致
衷心的问候
希看您还能记起我以前这个学生。在今天这个日子里,我跟很多“老学生”一样,必定要向您致以衷心的祝贺。
只有当岁月消失久远以后,才干领会到,学生时代是多么美好。在您当我们班主任那段时间,我们大家确实感到受益非浅。
愿这个日子不仅给您送往我们这些学生对您的感谢之情,也希看能给您带来健康和幸福的感到:您是我们一位德高重视的师长,您用您的授课、学识和气解人意充实了我们的生命。 此致
衷心的问候
您的 ......
Học
sinh chúc mừng thầy giáo cũ
Thầy
.... kính mến ...,
em hi vọng thầy vẫn còn nhớ đến học sinh cũ của thầy. Có bao nhiêu là „học sinh cũ“ mà thầy đã dạy như em, trong ngày này cùng chuyển đến thầy lời chúc may mắn chân thành. Quãng thời gian học tập thật là tuyệt, người ta chỉ nhận thấy được, khi mà nó đã ở phía sau. Khoảng thời gian ấy, thầy là thầy giáo của lớp đã thực sự làm tất cả chúng em được hiểu biết thêm.
Chúng em cầu chúc thầy trong ngày này, không chỉ lời cám ơn của những học sinh cũ mà còn là sức khỏe và cảm thấy vui tươi. Cuộc sống của chúng em nhờ đức tính tôn trọng đáng quý của thầy, với những bài giảng của thầy, kiến thức và hiểu biết của thầy đã làm nó thêm phong phú.
em hi vọng thầy vẫn còn nhớ đến học sinh cũ của thầy. Có bao nhiêu là „học sinh cũ“ mà thầy đã dạy như em, trong ngày này cùng chuyển đến thầy lời chúc may mắn chân thành. Quãng thời gian học tập thật là tuyệt, người ta chỉ nhận thấy được, khi mà nó đã ở phía sau. Khoảng thời gian ấy, thầy là thầy giáo của lớp đã thực sự làm tất cả chúng em được hiểu biết thêm.
Chúng em cầu chúc thầy trong ngày này, không chỉ lời cám ơn của những học sinh cũ mà còn là sức khỏe và cảm thấy vui tươi. Cuộc sống của chúng em nhờ đức tính tôn trọng đáng quý của thầy, với những bài giảng của thầy, kiến thức và hiểu biết của thầy đã làm nó thêm phong phú.
Với tất cả lòng chân thành
Học sinh cũ ......
4.给熟人的信
Das Schönste ist die Gerechtigkeit.
Das Beste ist Gesundheit.
Das Erfreulichste, das zu erlangen, was man möchte.
Sehr geehrter Herr Dr. ......,
diese bemerkenswerte Weisheit des griechischen Philosophen Aristoteles ist inzwischen über zweitausend Jahre alt – aber sie hat nichts von ihrer Aktualität verloren.
Für Ihren weiteren Lebensweg wünsche ich Ihnen in freundschaftlicher Verbundenheit, dass sich all Ihre Erwartungen erfüllen. Möge Ihnen das neue Lebensjahr viel Freude und glückliche Stunden bringen.
Das Schönste ist die Gerechtigkeit.
Das Beste ist Gesundheit.
Das Erfreulichste, das zu erlangen, was man möchte.
Sehr geehrter Herr Dr. ......,
diese bemerkenswerte Weisheit des griechischen Philosophen Aristoteles ist inzwischen über zweitausend Jahre alt – aber sie hat nichts von ihrer Aktualität verloren.
Für Ihren weiteren Lebensweg wünsche ich Ihnen in freundschaftlicher Verbundenheit, dass sich all Ihre Erwartungen erfüllen. Möge Ihnen das neue Lebensjahr viel Freude und glückliche Stunden bringen.
Ihr
...
最美不过的是公平。
最佳不过的是健康。
最让人高兴的是能够心想事成。
尊重的……博士先生:
希腊哲学家亚里斯多德的这句至理名言已流传了2000多年——但它还没有失往现实意义。
诚挚地祝贺您在未来的岁月中实现您所有的抱负,愿您生命中新的一年为您带来快活和幸福的时间。
最佳不过的是健康。
最让人高兴的是能够心想事成。
尊重的……博士先生:
希腊哲学家亚里斯多德的这句至理名言已流传了2000多年——但它还没有失往现实意义。
诚挚地祝贺您在未来的岁月中实现您所有的抱负,愿您生命中新的一年为您带来快活和幸福的时间。
您的…
Thư cho người quen
Điều tuyệt nhất đó là sự Công Bình.
Cái tốt nhất đó là Sức Khỏe.
Niềm vui nhất đó là đạt được những gì mình muốn.
TS. .... kính mến. ......,
Tri thức đáng chú ý này của triết gia Hi Lạp –Aristoteles đã hơn 2000 năm nhưng nó không hề mất đi tính liên hệ với chúng ta ngày nay. Xin được chúc bạn, trên đường đời có được những mối liên hệ tốt đẹp, đáp ứng mọi sự mong đợi của bạn. Có thể mang đến cho cuộc sống mới của bạn nhiều phút giây vui vẻ và hạnh phúc.
Niềm vui nhất đó là đạt được những gì mình muốn.
TS. .... kính mến. ......,
Tri thức đáng chú ý này của triết gia Hi Lạp –Aristoteles đã hơn 2000 năm nhưng nó không hề mất đi tính liên hệ với chúng ta ngày nay. Xin được chúc bạn, trên đường đời có được những mối liên hệ tốt đẹp, đáp ứng mọi sự mong đợi của bạn. Có thể mang đến cho cuộc sống mới của bạn nhiều phút giây vui vẻ và hạnh phúc.
Bạn
của bạn ...
5.公司领导给员工的信
Sehr geehrter Herr Dr. ......,
zu Ihrem ...... . Geburtstag gratuliere ich Ihnen recht herzlich. Für die Zukunft wünsche ich Ihnen alles Gute, vor allem Gesundheit und weiterhin so gute geschäftliche Erfolge.
Sehr geehrter Herr Dr. ......,
zu Ihrem ...... . Geburtstag gratuliere ich Ihnen recht herzlich. Für die Zukunft wünsche ich Ihnen alles Gute, vor allem Gesundheit und weiterhin so gute geschäftliche Erfolge.
Im Namen der
...... grüßt Sie
Ihr ......
尊重的......博士先生:
衷心祝贺您......岁的诞辰。祝您未来万事如意,身材健康,事业有成。
致以亲切的问候
衷心祝贺您......岁的诞辰。祝您未来万事如意,身材健康,事业有成。
致以亲切的问候
您的......,经理
Thư lãnh đạo công ty gửi nhân viên
Ông . ...... kính mến,
xin được chân thành chúc mừng sinh nhật lần thứ ...... . của ông. Xin chúc ông nhiều điều may mắn trong tương lai, hơn hết cả là sức khỏe và tiếp tục với những thành công trong công việc.
xin được chân thành chúc mừng sinh nhật lần thứ ...... . của ông. Xin chúc ông nhiều điều may mắn trong tương lai, hơn hết cả là sức khỏe và tiếp tục với những thành công trong công việc.
Xin thay mặt ...... gửi tới ông lời chào thân ái
...... của ông
6.给业务上朋友的信
Mit vierzig beginnt das Altsein der Jungen, mit fünfzig das Jungsein der Alten!
Sehr geehrter Herr ......,
mit dieser kleinen französischen Weisheit sende ich Ihnen meine herzlichen Glückwünsche zum 50. Geburtstag.
Mit erfolgreichen Geschäftsmännern ist es wie mit einem gutem Whisky. je älter, umso besser! Ich hoffe, dass ich Ihnen mit der Flasche aus Ihrem Geburtsjahr eine kleine Freude mache.
Ich wünsche Ihnen einen schönen Tag im Kreis Ihrer Familie und freue mich auf unsere weitere gute Zusammenarbeit.
Mit vierzig beginnt das Altsein der Jungen, mit fünfzig das Jungsein der Alten!
Sehr geehrter Herr ......,
mit dieser kleinen französischen Weisheit sende ich Ihnen meine herzlichen Glückwünsche zum 50. Geburtstag.
Mit erfolgreichen Geschäftsmännern ist es wie mit einem gutem Whisky. je älter, umso besser! Ich hoffe, dass ich Ihnen mit der Flasche aus Ihrem Geburtsjahr eine kleine Freude mache.
Ich wünsche Ihnen einen schönen Tag im Kreis Ihrer Familie und freue mich auf unsere weitere gute Zusammenarbeit.
Ihr
...
老人从50岁开端变年轻,青年人从40岁开端变老。
尊重的 ...... 先生:
谨以这句短短的法国名言庆祝您50岁诞辰快活。
成功的企业家如同上佳的威士忌酒:越陈越香!希看这瓶产于您出身年份的佳酿,能给您送上一份快活!
祝您在合家欢庆的气氛中,度过这一美好的日子,并期盼我们进一步良好的合作。
尊重的 ...... 先生:
谨以这句短短的法国名言庆祝您50岁诞辰快活。
成功的企业家如同上佳的威士忌酒:越陈越香!希看这瓶产于您出身年份的佳酿,能给您送上一份快活!
祝您在合家欢庆的气氛中,度过这一美好的日子,并期盼我们进一步良好的合作。
您的......
Thư chúc bạn đồng nghiệp
cùng làm
Người
ta với tuổi 40 thì bắt đầu lên lão của tuổi trẻ, 50 tuổi thì là trẻ lại của tuổi
già.
Thưa
ông ......,
Với câu châm ngôn nhỏ của người Pháp, tôi xin gửi tới ông lời chúc chân thành trong lần sinh nhật thứ 50 của ông. Với nhiều thành công trong làm ăn, như một loại Whisky hảo hạng, càng để lâu càng ngon! Tôi mong là chai rượu đó sẽ làm ông vui trong cả năm sinh nhật. Cầu chúc ông một ngày tốt đẹp trong vòng gia đình và tiếp nối niềm vui cùng làm việc với nhau trong tương lai.
Với câu châm ngôn nhỏ của người Pháp, tôi xin gửi tới ông lời chúc chân thành trong lần sinh nhật thứ 50 của ông. Với nhiều thành công trong làm ăn, như một loại Whisky hảo hạng, càng để lâu càng ngon! Tôi mong là chai rượu đó sẽ làm ông vui trong cả năm sinh nhật. Cầu chúc ông một ngày tốt đẹp trong vòng gia đình và tiếp nối niềm vui cùng làm việc với nhau trong tương lai.
...
của ông
Thư chúc mừng năm mới, giáng sinh
Glückwunschschreiben—2. Glückwunsch zu
Weihnachten und zum neuen Jahr
1. 孙子给祖母的信
Liebste Omi,
wir wünschen dir von ganzem Herzen ein gesundes, frohes und gesegnetes Weihnachtsfest. An diesen Tagen denken wir mit besonderer Liebe an dich. Wir hoffen, dass der kleine Weihnachtsbaum in deinem Zimmer auch dieses Mal so hell erstrahlt, wie in all den Jahren, in denen wir als Kinder zu dir kommen und uns daran erfreuen konnten, wie schön und feierlich du alles hergerichtet hattest.
Isst du Marzipan immer noch so gern wie früher? Wir haben dir nämlich ein großes Marzipanbrot geschickt, das dir die Feiertage mit versüßen helfen soll.
Bleibe immer gesund und vergnügt, und all das, was du dir selbst wünschst, wird sich erfüllen.
Liebste Omi,
wir wünschen dir von ganzem Herzen ein gesundes, frohes und gesegnetes Weihnachtsfest. An diesen Tagen denken wir mit besonderer Liebe an dich. Wir hoffen, dass der kleine Weihnachtsbaum in deinem Zimmer auch dieses Mal so hell erstrahlt, wie in all den Jahren, in denen wir als Kinder zu dir kommen und uns daran erfreuen konnten, wie schön und feierlich du alles hergerichtet hattest.
Isst du Marzipan immer noch so gern wie früher? Wir haben dir nämlich ein großes Marzipanbrot geschickt, das dir die Feiertage mit versüßen helfen soll.
Bleibe immer gesund und vergnügt, und all das, was du dir selbst wünschst, wird sich erfüllen.
Deine Enkel ......,
......
最亲爱的奶奶:
我们真心诚意地祝你度过一个健康、高兴、幸福的圣诞节。在这些日子里,我们怀着一份特别的爱意思念着你。我们希看,你房间里的小圣诞树残暴依旧,就像我们儿时往你那儿一样,你把一切都安排得那么俏丽、洋溢着节日的气氛,真使我们兴高采烈。
你还像从前那样爱好杏仁泥食品吗?我们给你寄往了一个杏仁泥大面包,让它给你的节日增长一份甜蜜。
愿你永远健康,身心高兴,并祝你一切如愿以偿,万事如意。
我们真心诚意地祝你度过一个健康、高兴、幸福的圣诞节。在这些日子里,我们怀着一份特别的爱意思念着你。我们希看,你房间里的小圣诞树残暴依旧,就像我们儿时往你那儿一样,你把一切都安排得那么俏丽、洋溢着节日的气氛,真使我们兴高采烈。
你还像从前那样爱好杏仁泥食品吗?我们给你寄往了一个杏仁泥大面包,让它给你的节日增长一份甜蜜。
愿你永远健康,身心高兴,并祝你一切如愿以偿,万事如意。
你的孙子......
Bà
yêu quý nhất của con,
chúng con chúc bà mạnh khỏe, vui tươi, may mắn trong mùa Giáng Sinh. Trong những ngày này, chúng con nhớ đến bà với một tình yêu đặc biệt. Chúng con mong là, cây thông giáng sinh nhỏ trong phòng bà sẽ tỏa sáng trong dịp này, như mọi năm chúng con còn là những đứa bé, đến với bà và được vui chung, như trong ngày lễ, mọi điều đã được chuẩn bị sẵn. Bà vẫn thích ăn Marzipan (bánh hạnh nhân) như trước chứ? Chúng con gửi cho bà chiếc bánh Marzipan to, nó sẽ giúp bà thêm ngọt ngào trong những ngày lễ này. Sức khỏe luôn bên bà và hạnh phúc, và tất cả những gì bà mong ước sẽ đạt được.
chúng con chúc bà mạnh khỏe, vui tươi, may mắn trong mùa Giáng Sinh. Trong những ngày này, chúng con nhớ đến bà với một tình yêu đặc biệt. Chúng con mong là, cây thông giáng sinh nhỏ trong phòng bà sẽ tỏa sáng trong dịp này, như mọi năm chúng con còn là những đứa bé, đến với bà và được vui chung, như trong ngày lễ, mọi điều đã được chuẩn bị sẵn. Bà vẫn thích ăn Marzipan (bánh hạnh nhân) như trước chứ? Chúng con gửi cho bà chiếc bánh Marzipan to, nó sẽ giúp bà thêm ngọt ngào trong những ngày lễ này. Sức khỏe luôn bên bà và hạnh phúc, và tất cả những gì bà mong ước sẽ đạt được.
Cháu của bà ....., ......
2.给朋友的信
Ihr Lieben,
schon wieder geht ein Jahr zu Ende. Es hat euch hoffentlich mehr fröhliche und glückliche als traurige Stunden beschert.
Wir hoffen, dass das neue Jahr uns allen das bringen, was wir so sehnsüchtig erhoffen: Frieden,Gesundheit und ein wenig Glück. Wenn man sich in Bescheidenheit mit dem zufrieden gibt, was erreichbar ist, sieht das Leben trotz allem sonnig aus. Es hat schon viel für sich, dass die schönen Dinge im Gedächtnis haften bleiben, dass man immer wieder von ihnen zehren kann, die weniger angenehmen jedoch langsam, aber sicher in Vergessenheit geraten.
Uns geht es gut. Wir haben ein ruhiges und beschauliches Weihnachtsfest hinter uns. Über eure Festtagsgrüße, die einenTag vor dem Heiligen Abend eintrafen, haben wir uns alle sehr gefreut. Vielen Dank dafür.
Mit herzlichen Grüßen
schon wieder geht ein Jahr zu Ende. Es hat euch hoffentlich mehr fröhliche und glückliche als traurige Stunden beschert.
Wir hoffen, dass das neue Jahr uns allen das bringen, was wir so sehnsüchtig erhoffen: Frieden,Gesundheit und ein wenig Glück. Wenn man sich in Bescheidenheit mit dem zufrieden gibt, was erreichbar ist, sieht das Leben trotz allem sonnig aus. Es hat schon viel für sich, dass die schönen Dinge im Gedächtnis haften bleiben, dass man immer wieder von ihnen zehren kann, die weniger angenehmen jedoch langsam, aber sicher in Vergessenheit geraten.
Uns geht es gut. Wir haben ein ruhiges und beschauliches Weihnachtsfest hinter uns. Über eure Festtagsgrüße, die einenTag vor dem Heiligen Abend eintrafen, haben wir uns alle sehr gefreut. Vielen Dank dafür.
Mit herzlichen Grüßen
Eure ... und die Kinder
亲爱的朋友:
一年又将过往了。希看这一年带给你们的快活和幸福多于忧伤。
希看新的一年给我们大家带来热切盼看的和平、健康和些许幸福。假如人们能满足长乐,则不论产生什么事,生活仍会布满阳光。令人欣慰的是,美好的事物总会长久保存在记忆中,可以让人不断地回味;而不高兴的事情确定会逐渐被人淡忘。
我们一切都好。度过了一个安定、祥和的圣诞节。在平安夜的前夕,收到了你们的节日庆祝,这给我们全家带来了欢乐。在次深表谢意。
致以衷心的问候
一年又将过往了。希看这一年带给你们的快活和幸福多于忧伤。
希看新的一年给我们大家带来热切盼看的和平、健康和些许幸福。假如人们能满足长乐,则不论产生什么事,生活仍会布满阳光。令人欣慰的是,美好的事物总会长久保存在记忆中,可以让人不断地回味;而不高兴的事情确定会逐渐被人淡忘。
我们一切都好。度过了一个安定、祥和的圣诞节。在平安夜的前夕,收到了你们的节日庆祝,这给我们全家带来了欢乐。在次深表谢意。
致以衷心的问候
你们的......携孩子们
Thư gửi bạn thân
Bạn thân mến,
thế là một năm đã kết thúc. Hi vọng rằng bạn được ban nhiều hạnh phúc và may mắn hơn những giờ khắc buồn bã. Chúng tôi mong rằng năm mới này đem lại cho chúng ta những mong đợi háo hức về Bình an, Khỏe mạnh và một chút May mắn. Nếu như con người ta được như ý mình một cách khiêm nhường, thì dù đạt đến được là điều gì, cuộc sống của họ cũng đều nhìn thấy tất cả dưới ánh mặt trời. Nó thật tuyệt, những điều tuyệt đẹp sẽ còn mãi trong kí ức, và người ta luôn hồi tưởng về nó. Còn những sự ít dễ chịu sẽ dần dần, chắc chắn rơi vào lãng quên. Tất cả chúng ta sẽ trở nên tốt đẹp hơn. Chúng ta rồi sẽ có 1 Giáng sinh bình yên và vui vẻ ở phía sauUns geht es gut. Wir haben ein ruhiges und beschauliches Weihnachtsfest hinter uns. Nhận được Lời chào trước dịp Lễ Giáng sinh này, 1 ngày trước đêm Thánh, khiến chúng tôi rất vui mừng vinh dự. Cám ơn bạn nhiều về điều đó.
thế là một năm đã kết thúc. Hi vọng rằng bạn được ban nhiều hạnh phúc và may mắn hơn những giờ khắc buồn bã. Chúng tôi mong rằng năm mới này đem lại cho chúng ta những mong đợi háo hức về Bình an, Khỏe mạnh và một chút May mắn. Nếu như con người ta được như ý mình một cách khiêm nhường, thì dù đạt đến được là điều gì, cuộc sống của họ cũng đều nhìn thấy tất cả dưới ánh mặt trời. Nó thật tuyệt, những điều tuyệt đẹp sẽ còn mãi trong kí ức, và người ta luôn hồi tưởng về nó. Còn những sự ít dễ chịu sẽ dần dần, chắc chắn rơi vào lãng quên. Tất cả chúng ta sẽ trở nên tốt đẹp hơn. Chúng ta rồi sẽ có 1 Giáng sinh bình yên và vui vẻ ở phía sauUns geht es gut. Wir haben ein ruhiges und beschauliches Weihnachtsfest hinter uns. Nhận được Lời chào trước dịp Lễ Giáng sinh này, 1 ngày trước đêm Thánh, khiến chúng tôi rất vui mừng vinh dự. Cám ơn bạn nhiều về điều đó.
Gửi tới bạn lời chào thân ái.
... của các bạn và các cháu ...
3.给熟人的信
Liebe Familie ......,
Sie haben sich entschlossen, in diesem Jahr Weihnachten nicht zu Hause zu verbringen. Es ist schade,dass wir Ihnen deshalb nicht vertraulich „Frohe Feiertage“ sagen können.
Ein besinnliches Weihnachtsfest ohne Hektik und Trubel und zum neuen Jahr Glück und Gesundheit wünschen Ihnen diesmal schriftlich.
Sie haben sich entschlossen, in diesem Jahr Weihnachten nicht zu Hause zu verbringen. Es ist schade,dass wir Ihnen deshalb nicht vertraulich „Frohe Feiertage“ sagen können.
Ein besinnliches Weihnachtsfest ohne Hektik und Trubel und zum neuen Jahr Glück und Gesundheit wünschen Ihnen diesmal schriftlich.
Ihre
......
亲爱的......一家:
你们决定今年的圣诞节不在家里过。我们不能亲口对你们说一声:“节日快活!”,感到很遗憾。
现在我们通过书信衷心祝贺你们全家度过一个安定、祥和的圣诞节,并祝新年幸福、健康。
你们决定今年的圣诞节不在家里过。我们不能亲口对你们说一声:“节日快活!”,感到很遗憾。
现在我们通过书信衷心祝贺你们全家度过一个安定、祥和的圣诞节,并祝新年幸福、健康。
你们的 ......
Thư cho người quen
Chào cả nhà ......,
Các bạn đã quyết định lựa chọn, không ở nhà trong dịp Giáng sinh của năm nay. Thật là tiếc, vì chúng tôi không được tự tin nói lời „chúc mừng Giáng sinh“ tới các bạn. Một lời chúc giáng sinh không bận rộn và hối hả, và lời chúc năm mới may mắn, sức khỏe mà chúng tôi mong cầu cho các bạn qua thư này.
Các bạn đã quyết định lựa chọn, không ở nhà trong dịp Giáng sinh của năm nay. Thật là tiếc, vì chúng tôi không được tự tin nói lời „chúc mừng Giáng sinh“ tới các bạn. Một lời chúc giáng sinh không bận rộn và hối hả, và lời chúc năm mới may mắn, sức khỏe mà chúng tôi mong cầu cho các bạn qua thư này.
......
của bạn
4.学生给老师的信
Sehr geehrter Herr ……
zum neuen Jahr
wünsche ich Ihnen viel Glück, Gesundheit und Freude. Ich danke Ihnen für all
die Hilfe, mit der Sie sich mir ständig widmen. Vielleicht war ich nicht immer
so aufmerksam, wie Sie es sich gewünscht hatten, aber ich will mir Mühe geben,
im neuen Jahr ein guter Schüler zu sein.
Auch meine Eltern senden Ihnen und Ihrer Familie die besten Glückwünsche zum Jahreswechsel.
Auch meine Eltern senden Ihnen und Ihrer Familie die besten Glückwünsche zum Jahreswechsel.
Ihr ......
尊重的 ...... 先生:
祝您新年幸福、健康、快活。在此我要对您一贯的赞助表现感谢。过往,我也许不像您所期看的那样专心学习,但在新的一年里,我会努力成为您的好学生的。
在此辞旧迎新之际,我的父母亲也向您和您的家人致以最良好的祝贺。
祝您新年幸福、健康、快活。在此我要对您一贯的赞助表现感谢。过往,我也许不像您所期看的那样专心学习,但在新的一年里,我会努力成为您的好学生的。
在此辞旧迎新之际,我的父母亲也向您和您的家人致以最良好的祝贺。
您的 ......
Học
sinh mừng thầy giáo
Thưa
thầy …… quý mến
Xin chúc thầy
một năm mới nhiều may mắn, Sức khỏe và niềm vui. Em xin cám ơn thầy vì tất cả sự
giúp đỡ, với nó Thầy đã hỗ trợ em liên tục thời gian qua. Có thể em đã luôn
chưa được trọn vẹn như thầy mong mỏi, nhưng em sẽ cố gắng hết sức trong năm tới
để rở nên người học sinh tốt. Ba má và gia đình em cũng gửi tới thầy lời chúc
may mắn trong dịp năm mới này.
.... của thầy
5.企业领导给全部员工的信
Liebe Mitarbeiterinnen,
Nach getaner Arbeit ist gut ruhn“,sagt das Sprichwort, und genauso wollen wir es machen, wie in jedem Jahr!
Denn dank Ihres tatkräftigen Einsatzes war das diesjährige Weihnachtsgeschäft wieder sehr erfolgreich, und so haben wir alle uns ein paar ruhige Tage verdient.
Unser Betrieb bleibt also auch in diesem Jahr wieder zwischen Weihnachten und Neujahr geschlossen, so dass wir die, Früchte unserer Arbeit“ genießen können.
Allen Kollegen wünschen wir im neuen Jahr Gesundheit, Schaffenskraft und viel Erfolg bei der Arbeit.
Nach getaner Arbeit ist gut ruhn“,sagt das Sprichwort, und genauso wollen wir es machen, wie in jedem Jahr!
Denn dank Ihres tatkräftigen Einsatzes war das diesjährige Weihnachtsgeschäft wieder sehr erfolgreich, und so haben wir alle uns ein paar ruhige Tage verdient.
Unser Betrieb bleibt also auch in diesem Jahr wieder zwischen Weihnachten und Neujahr geschlossen, so dass wir die, Früchte unserer Arbeit“ genießen können.
Allen Kollegen wünschen wir im neuen Jahr Gesundheit, Schaffenskraft und viel Erfolg bei der Arbeit.
Ihr ......, Geschäftsführer
亲爱的全部同事:
俗话说:“工作完毕,应当休息”。今年我们也要照此办理,一如既往!
依大家的勤恳工作,公司今年圣诞节的生意非常红火,所以我们理所当然应当享受几天安闲的日子。
就是说,今年在圣诞节至新年期间,我们公司仍然不营业,这样我们可以享受一下我们“劳动的果实”。
我们祝全部同事在新的一年中身材健康、事迹卓越。
俗话说:“工作完毕,应当休息”。今年我们也要照此办理,一如既往!
依大家的勤恳工作,公司今年圣诞节的生意非常红火,所以我们理所当然应当享受几天安闲的日子。
就是说,今年在圣诞节至新年期间,我们公司仍然不营业,这样我们可以享受一下我们“劳动的果实”。
我们祝全部同事在新的一年中身材健康、事迹卓越。
你们的 ......,经理
Lãnh đạo Xí nghiệp gửi công nhân
Các bạn công nhân viên yêu quý
Có câu tục
ngữ nói: „Sau khi làm việc thì phải nghỉ dưỡng“, và đó cũng là điều chúng ta
làm như mọi năm! Cám ơn tất cả các bạn nhờ năng lực của các bạn nên việc kinh
doanh mùa Giáng sinh vừa qua rất thành công, và giờ chúng ta có tiếp những ngày
nghỉ bình yên. Xưởng của chúng ta cũng được đóng nghỉ từ Giáng sinh đến hết đầu
năm mới, chúng ta có thể tận hưởng những thành quả lao động của chính mình. Xin
chúc các bạn đồng nghiệp trong năm mới Sức khỏe, Năng lực và nhiều thành công
trong công việc
Quản lý .....
Quản lý .....
6.给业务伙伴的信
Sehr geehrter Herr …...,
vielen Dank für die angenehme und vertrauensvolle Zusammenarbeit im vergangenen Jahr. Schon jetzt freue ich mich auf unsere gemeinsamen Projekte in den nächsten zwölf Monaten.
Ihnen und ihren Mitarbeitern wünschen wir einen schwungvollen Rutsch in ein schönes neues Jahr!
vielen Dank für die angenehme und vertrauensvolle Zusammenarbeit im vergangenen Jahr. Schon jetzt freue ich mich auf unsere gemeinsamen Projekte in den nächsten zwölf Monaten.
Ihnen und ihren Mitarbeitern wünschen wir einen schwungvollen Rutsch in ein schönes neues Jahr!
Ihr
......, Geschäftsführer
尊重的......先生:
十分感谢我们往年高兴和布满信任的合作。对我们未来12个月共同的项目,我现在就已经布满期待了。
祝您和您的全部员工们布满活力地跨进新的美好的一年!
十分感谢我们往年高兴和布满信任的合作。对我们未来12个月共同的项目,我现在就已经布满期待了。
祝您和您的全部员工们布满活力地跨进新的美好的一年!
您的......,经理
Gửi bạn đối tác
Ngài …... kính mến,
xin cám ơn ngài về sự thân thiện và đầy tín nhiệm của ngài trong công việc năm vừa qua. Tôi rất vui mừng về dự định hợp tác chung cho 12 tháng sắp tới.
Chúng tôi chúc ngài với các đồng nghiệp 1 năm mới tràn đầy sức sống!
xin cám ơn ngài về sự thân thiện và đầy tín nhiệm của ngài trong công việc năm vừa qua. Tôi rất vui mừng về dự định hợp tác chung cho 12 tháng sắp tới.
Chúng tôi chúc ngài với các đồng nghiệp 1 năm mới tràn đầy sức sống!
Quản lý ....
Thư mừng lễ đính hôn
Glückwunschschreiben—3. Glückwunsch zur Verlobung, Hochzeit und zum Ehejubiläum
1. 姥姥向外孙女庆祝订婚
Meine liebe ......,
für deine Verlobungsanzeige und Muttis ausführlichen Brief danke ich euch sehr. Wie gern wäre ich in diesen Tagen bei euch. Aber du weißt ja, dass ich mich noch vor Anstrengungen hüten muss.
Mutti schreibt mir, dass sie mit dem zukünftigen Schwiegersohn sehr zufrieden ist und deine Wahl gutheißt. Dass du selbst vor Glück strahlst, kann ich mir sehr gut vorstellen. Es freut mich von Herzen, mein liebes Kind.
Ob ihr es wohl möglich machen könnt, nach der Verlobung für einige Tage zu mir zu kommen? Du bist mir so ans Herz gewachsen, dass ich dich und deinen Verlobten gern ein Weilchen bei mir hätte, um euch zu verwöhnen.
Ich sende dir und deinem ...... die herzlichsten Glückwünsche.
1. 姥姥向外孙女庆祝订婚
Meine liebe ......,
für deine Verlobungsanzeige und Muttis ausführlichen Brief danke ich euch sehr. Wie gern wäre ich in diesen Tagen bei euch. Aber du weißt ja, dass ich mich noch vor Anstrengungen hüten muss.
Mutti schreibt mir, dass sie mit dem zukünftigen Schwiegersohn sehr zufrieden ist und deine Wahl gutheißt. Dass du selbst vor Glück strahlst, kann ich mir sehr gut vorstellen. Es freut mich von Herzen, mein liebes Kind.
Ob ihr es wohl möglich machen könnt, nach der Verlobung für einige Tage zu mir zu kommen? Du bist mir so ans Herz gewachsen, dass ich dich und deinen Verlobten gern ein Weilchen bei mir hätte, um euch zu verwöhnen.
Ich sende dir und deinem ...... die herzlichsten Glückwünsche.
Eure
treue Oma
我亲爱的......:
谢谢你们寄来的订婚启事和你妈妈具体的来信。在这样的日子里,我是多么想跟你们在一起啊。不过你是知道的,我还得留心不能过火劳累。
你妈妈来信说,她对未来的女婿非常满足,说她赞成你作出的选择。而你自己则是由于幸福而兴高采烈,这我是完整能想象得出的。由衷地为你高兴,我亲爱的孩子。
你们订婚以后能否上我这里小住几日?你是我的心肝宝贝,我很想让你和你的未婚夫来我这里待一段时间,让你们来撒撒娇。
衷心祝福你和你的......
谢谢你们寄来的订婚启事和你妈妈具体的来信。在这样的日子里,我是多么想跟你们在一起啊。不过你是知道的,我还得留心不能过火劳累。
你妈妈来信说,她对未来的女婿非常满足,说她赞成你作出的选择。而你自己则是由于幸福而兴高采烈,这我是完整能想象得出的。由衷地为你高兴,我亲爱的孩子。
你们订婚以后能否上我这里小住几日?你是我的心肝宝贝,我很想让你和你的未婚夫来我这里待一段时间,让你们来撒撒娇。
衷心祝福你和你的......
你们虔诚的姥姥
Bà ngoại chúc
mừng cháu trong lễ đính hôn
Tình yêu của
tôi ......,
bà cám ơn rất nhiều về thông báo đính hôn của cháu với bức thư chi tiết của mẹ cháu. Bà muốn đến với các cháu lắm. Nhưng cháu biết đấy, bà luôn phải đề phòng rất căng thẳng. Mẹ cháu đã viết cho bà, là mẹ cháu rất hài lòng với cậu con rể tương lai và sự lựa chọn của cháu. Cháu thật may mắn rạng ngời, bà có thể tưởng tượng ra được. Bà vui sướng với cả trái tim mình, tình yêu của bà ạ. Là liệu cháu có thể đến với bà, sau lễ đính hôn vài hôm không? Cháu đã lớn lên trong tim bà, bà rất vui dành cho cháu và chồng chưa cưới một khoảng thời gian vui vẻ. Bà gửi cho các cháu lời chúc phúc chân thành nhất.
bà cám ơn rất nhiều về thông báo đính hôn của cháu với bức thư chi tiết của mẹ cháu. Bà muốn đến với các cháu lắm. Nhưng cháu biết đấy, bà luôn phải đề phòng rất căng thẳng. Mẹ cháu đã viết cho bà, là mẹ cháu rất hài lòng với cậu con rể tương lai và sự lựa chọn của cháu. Cháu thật may mắn rạng ngời, bà có thể tưởng tượng ra được. Bà vui sướng với cả trái tim mình, tình yêu của bà ạ. Là liệu cháu có thể đến với bà, sau lễ đính hôn vài hôm không? Cháu đã lớn lên trong tim bà, bà rất vui dành cho cháu và chồng chưa cưới một khoảng thời gian vui vẻ. Bà gửi cho các cháu lời chúc phúc chân thành nhất.
Bà chân
thành của cháu, ....
2.向朋友庆祝订婚
Liebe ......, lieber ......,
ich freue mich für euch, dass ihr diese Entscheidung getroffen habt, euren gemeinsamen Lebensweg nunmehr “offiziell” zu gehen.
Obwohl es etwas aus der Mode gekommen zu sein scheint, so finde ich es sehr romantisch, dass ihr beide euch verlobt habt.
Ich wünsche euch alles erdenklich Gute
Liebe ......, lieber ......,
ich freue mich für euch, dass ihr diese Entscheidung getroffen habt, euren gemeinsamen Lebensweg nunmehr “offiziell” zu gehen.
Obwohl es etwas aus der Mode gekommen zu sein scheint, so finde ich es sehr romantisch, dass ihr beide euch verlobt habt.
Ich wünsche euch alles erdenklich Gute
Deine
......
亲爱的......,亲爱的......:
我为你们作出这个从此“正式”共度一生的决定感到高兴。
你们订了婚。固然这不属时尚,但我却感到这个举动十分浪漫。
祝你们万事顺利
我为你们作出这个从此“正式”共度一生的决定感到高兴。
你们订了婚。固然这不属时尚,但我却感到这个举动十分浪漫。
祝你们万事顺利
你的 ......
Chúc mừng lễ đính hôn của bạn
Bạn ......, và ...... quý mến,
tôi vui mừng vì các bạn đã thực hiện quyết định, chính thức cùng sống chung với nhau trong cuộc đời. Cho dù nó có vẻ modern, nhưng tôi thấy thật là lãng mạn đó là các bạn đính hôn cùng nhau. Tôi chúc các bạn mọi điều tốt đẹp có thể nghĩ được.
tôi vui mừng vì các bạn đã thực hiện quyết định, chính thức cùng sống chung với nhau trong cuộc đời. Cho dù nó có vẻ modern, nhưng tôi thấy thật là lãng mạn đó là các bạn đính hôn cùng nhau. Tôi chúc các bạn mọi điều tốt đẹp có thể nghĩ được.
Bạn của bạn ....
3.姐姐向弟弟庆祝结婚
Mein lieber ......,
dass mein Bruder einmal heiraten wird, das konnte sich nun niemand vorstellen. Der Mann, der die Ehe für eine spießige und überholte altmodische Institution gehalten hat, ist nun doch erwachsen geworden.
In ...... scheinst du die Richtige gefunden zu haben und es gibt wohl niemanden, der sich für dich mehr freut als ich. Jetzt habe ich nicht nur einen Bruder, sondern auch noch eine „Schwester“ bekommen.
Es ist für mich auch eine große Ehre, deine Trauzeugin zu sein, und ich übernehme dieses Amt auch mit gutem Gewissen.
Grüße deine zukünftige Frau von mir ganz herzlich! Ich freue mich auf ein baldiges Wiedersehen.
Mein lieber ......,
dass mein Bruder einmal heiraten wird, das konnte sich nun niemand vorstellen. Der Mann, der die Ehe für eine spießige und überholte altmodische Institution gehalten hat, ist nun doch erwachsen geworden.
In ...... scheinst du die Richtige gefunden zu haben und es gibt wohl niemanden, der sich für dich mehr freut als ich. Jetzt habe ich nicht nur einen Bruder, sondern auch noch eine „Schwester“ bekommen.
Es ist für mich auch eine große Ehre, deine Trauzeugin zu sein, und ich übernehme dieses Amt auch mit gutem Gewissen.
Grüße deine zukünftige Frau von mir ganz herzlich! Ich freue mich auf ein baldiges Wiedersehen.
Deine
......
我亲爱的......:
我的弟弟有朝一日居然会结婚,这是谁也料不到的。那个一向把婚姻视为小市民习惯、迂腐的俗套的男子汉现在已经长大成人了。
找到 ......看来你是选对了人。没有人比我更为你高兴的了。我现在不仅有一个弟弟,还得到了一个“妹妹”。
能作为你的证婚人,也是我的一份光荣,我心安理得地吸收这个差使。
衷心向你未来的妻子问好,很高兴,我们不久就能见面了。
我的弟弟有朝一日居然会结婚,这是谁也料不到的。那个一向把婚姻视为小市民习惯、迂腐的俗套的男子汉现在已经长大成人了。
找到 ......看来你是选对了人。没有人比我更为你高兴的了。我现在不仅有一个弟弟,还得到了一个“妹妹”。
能作为你的证婚人,也是我的一份光荣,我心安理得地吸收这个差使。
衷心向你未来的妻子问好,很高兴,我们不久就能见面了。
你的 ......
Chị
gái chúc mừng em trai kết hôn
Em
yêu quý ......,
đã đến lúc em trai tôi làm đám cưới, điều mà em chưa từng nhắc tới. Người đàn ông, với hôn nhân bị kiềm chế trong một tập tục cũ ngột ngạt, giờ đây đã trưởng thành. Với .... dường như là em đã tìm được đúng, mà không ai mang lại cho chị niềm vui hơn thế. Bây giờ chị không chỉ có em trai mà còn có thêm một chị em gái nữa. Đó cũng là niềm vinh dự lớn của chị khi được làm người làm chứng, và chị sẽ ghánh vác nhiệm vụ này với hiểu biết tốt nhất. Chào vợ tương lai của em cho chị! Chị sớm mong gặp lại các em.
đã đến lúc em trai tôi làm đám cưới, điều mà em chưa từng nhắc tới. Người đàn ông, với hôn nhân bị kiềm chế trong một tập tục cũ ngột ngạt, giờ đây đã trưởng thành. Với .... dường như là em đã tìm được đúng, mà không ai mang lại cho chị niềm vui hơn thế. Bây giờ chị không chỉ có em trai mà còn có thêm một chị em gái nữa. Đó cũng là niềm vinh dự lớn của chị khi được làm người làm chứng, và chị sẽ ghánh vác nhiệm vụ này với hiểu biết tốt nhất. Chào vợ tương lai của em cho chị! Chị sớm mong gặp lại các em.
.... của em ......
4.向同事庆祝结婚
Liebes Brautpaar,
ganz herzlich gratulieren wir Ihnen zu Ihrer Vermählung.
Alles Gute für eine glückliche Zukunft und recht viel Sonne und Glück auf eurer Hochzeitsreise.
Liebes Brautpaar,
ganz herzlich gratulieren wir Ihnen zu Ihrer Vermählung.
Alles Gute für eine glückliche Zukunft und recht viel Sonne und Glück auf eurer Hochzeitsreise.
Ihre
Kollegen ......, ......
亲爱的新郎,新娘:
衷心庆祝结婚之喜。
愿你们未来幸福、万事如意,祝你们蜜月旅行中,阳光满程,相亲相爱。
衷心庆祝结婚之喜。
愿你们未来幸福、万事如意,祝你们蜜月旅行中,阳光满程,相亲相爱。
你们的同事 ....., ......
Chúc
mừng đồng nghiệp kết hôn
Cô
dâu chú dể yêu quý,
chúc mừng hôn nhân của các bạn. Mọi sự tốt đẹp cho một tương lai may mắn và tuần trăng mật tràn ánh nắng với niềm vui.
chúc mừng hôn nhân của các bạn. Mọi sự tốt đẹp cho một tương lai may mắn và tuần trăng mật tràn ánh nắng với niềm vui.
đồng
nghiệp ......, ......
5.向女友庆祝银婚
Liebste ......,
mein Gott, wie schnell die Zeit vergangen ist. Meine liebe Freundin ...... ist nun eine Silberbraut, obwohl du für mich immer noch so aussiehst wie damals, als wir nebeneinander die Schulbank gedrückt haben.
Wenn du Bilanz ziehst, kannst du feststellen, dass du eine glückliche Ehefrau und stolze Mutter geworden bist. Bei deiner Feier wird ein Kreis von guten Freunden um euch versammelt sein, um euch Glück zu wünschen und seine Verbundenheit zu betonen.
Bleibt weiterhin glücklich miteinander.
Das Gebinde mit deinen Lieblingsblumen soll dich erfreuen und an unsere gemeinsame Zeit erinnern.
Herzlichst
Liebste ......,
mein Gott, wie schnell die Zeit vergangen ist. Meine liebe Freundin ...... ist nun eine Silberbraut, obwohl du für mich immer noch so aussiehst wie damals, als wir nebeneinander die Schulbank gedrückt haben.
Wenn du Bilanz ziehst, kannst du feststellen, dass du eine glückliche Ehefrau und stolze Mutter geworden bist. Bei deiner Feier wird ein Kreis von guten Freunden um euch versammelt sein, um euch Glück zu wünschen und seine Verbundenheit zu betonen.
Bleibt weiterhin glücklich miteinander.
Das Gebinde mit deinen Lieblingsblumen soll dich erfreuen und an unsere gemeinsame Zeit erinnern.
Herzlichst
Deine ......
我最亲爱的......:
我的天哪,时间过得多快呀。转眼间,我亲爱的女友......已经成了一个银婚的新娘,固然在我的眼里,你依然是当年那个同桌的样子容貌。
回想往事,你可以创造,你已经成了一个幸福的妻子和自满的母亲。在你们的庆典上,确定会高朋满座,共同表达他们的祝福和诚挚的友谊。
祝你们一如既往,幸福相守。
愿这一束你爱好的鲜花能给你带来欢乐,激起对我们共同度过的欢乐时间的回想。致以
最衷心的问候
我的天哪,时间过得多快呀。转眼间,我亲爱的女友......已经成了一个银婚的新娘,固然在我的眼里,你依然是当年那个同桌的样子容貌。
回想往事,你可以创造,你已经成了一个幸福的妻子和自满的母亲。在你们的庆典上,确定会高朋满座,共同表达他们的祝福和诚挚的友谊。
祝你们一如既往,幸福相守。
愿这一束你爱好的鲜花能给你带来欢乐,激起对我们共同度过的欢乐时间的回想。致以
最衷心的问候
你的 ......
Chúc
mừng đám cưới bạc của bạn gái
Bạn yêu quý ......,
lạy chúa, sao thời gian trôi đi nhanh quá. Bạn gái mình ...... đã thành cô dâu đám cưới bạc, dù sao bạn vẫn luôn trông như thế trong tôi, như khi chúng ta bên nhau trên ghế nhà trường. Khi bạn cân bằng rồi, bạn có thể hồi tưởng rằng, bạn là người vợ may mắn và người mẹ đáng tự hào biết bao. Trong buổi vui của mình, trong vòng những bạn bè tốt tụ tập lại, những lời chúc may mắn và tình đoàn kết được nhấn mạnh. Hãy tiếp tục hạnh phúc nhưng trước. Những thùng hoa đáng yêu sẽ làm bạn vui vẻ và nhớ mãi những khoảng thời gian chúng mình bên nhau.
lạy chúa, sao thời gian trôi đi nhanh quá. Bạn gái mình ...... đã thành cô dâu đám cưới bạc, dù sao bạn vẫn luôn trông như thế trong tôi, như khi chúng ta bên nhau trên ghế nhà trường. Khi bạn cân bằng rồi, bạn có thể hồi tưởng rằng, bạn là người vợ may mắn và người mẹ đáng tự hào biết bao. Trong buổi vui của mình, trong vòng những bạn bè tốt tụ tập lại, những lời chúc may mắn và tình đoàn kết được nhấn mạnh. Hãy tiếp tục hạnh phúc nhưng trước. Những thùng hoa đáng yêu sẽ làm bạn vui vẻ và nhớ mãi những khoảng thời gian chúng mình bên nhau.
Với tất cả chân thành
...... của bạn
6.向熟人庆祝金婚
Sehr geehrter Herr ......,
nehmen Sie bitte zum Fest der Goldenen Hochzeit unsere allerherzlichsten Glückwünsche entgegen.
Wir wünschen Ihnen und Ihrer verehrten Frau Gemahlin aufrichtig, dass Sie beide noch einen gesunden und harmonischen Lebensabend genießen mögen und vielleicht in zehn Jahren die Diamantene Hochzeit feiern können.
Sehr geehrter Herr ......,
nehmen Sie bitte zum Fest der Goldenen Hochzeit unsere allerherzlichsten Glückwünsche entgegen.
Wir wünschen Ihnen und Ihrer verehrten Frau Gemahlin aufrichtig, dass Sie beide noch einen gesunden und harmonischen Lebensabend genießen mögen und vielleicht in zehn Jahren die Diamantene Hochzeit feiern können.
Ihr
......
尊重的......夫人,
值此两位金婚之喜,请吸收我们最衷心的祝贺!
我们真诚地恭喜您和尊夫人,愿您俩健康长寿,共享健康、和谐的晚年。也许在10年后,能再度庆祝钻石婚纪念日。
值此两位金婚之喜,请吸收我们最衷心的祝贺!
我们真诚地恭喜您和尊夫人,愿您俩健康长寿,共享健康、和谐的晚年。也许在10年后,能再度庆祝钻石婚纪念日。
你们的 ......
Chúc
mừng đám cưới vàng của người quen
Thưa
ông ...... kính mến.
nhân ngày kỉ niệm đám cưới vàng của ông bà, chúng tôi xin chúc mừng ông bà những điều tuyệt nhất sẽ đến. Chúng tôi mong chúc ông và quý phu nhân – bà Gemahlin rất chân thành, cả hai ông bà được khỏe mạnh và tận hưởng những đêm hòa hợp, và có thể mở tiệc mừng đám cưới Kim cương 10 năm nữa.
nhân ngày kỉ niệm đám cưới vàng của ông bà, chúng tôi xin chúc mừng ông bà những điều tuyệt nhất sẽ đến. Chúng tôi mong chúc ông và quý phu nhân – bà Gemahlin rất chân thành, cả hai ông bà được khỏe mạnh và tận hưởng những đêm hòa hợp, và có thể mở tiệc mừng đám cưới Kim cương 10 năm nữa.
......
Của ông bà
Thư chúc mừng tốt nghiệp
Glückwunschschreiben—4.
Glückwunsch zum Schulabschluss,
Studienanfang und zu bestandenen Prüfungen , Schulabschluss,
Studienanfang und zu bestandenen Prüfungen
1. 叔叔向侄女庆祝中学毕业
Liebe ......,
"Zum Erfolg gibt es keinen Lift. Man muss die Treppe benützen."
Wer wüsste besser als du, was dieser Ausspruch meinte?
Du bist also die Treppe gegangen, auch wenn das mühsam war. Und doch bist du oben angekommen, und sicher besser als mancher Liftbenutzer.
Herzlichen Glückwunsch zu diesem schönen Erfolg. Nun bist hast du endlich mit dem Reifezeugnis den Schlüssel zum Studium an der Hochschule erhalten. Ich bin sehr stolz auf dich! Und ich bin sicher, deinen weiteren Weg wirst du genau so erfolgreich die Treppe benutzen!
Viel Glück dafür und
"Zum Erfolg gibt es keinen Lift. Man muss die Treppe benützen."
Wer wüsste besser als du, was dieser Ausspruch meinte?
Du bist also die Treppe gegangen, auch wenn das mühsam war. Und doch bist du oben angekommen, und sicher besser als mancher Liftbenutzer.
Herzlichen Glückwunsch zu diesem schönen Erfolg. Nun bist hast du endlich mit dem Reifezeugnis den Schlüssel zum Studium an der Hochschule erhalten. Ich bin sehr stolz auf dich! Und ich bin sicher, deinen weiteren Weg wirst du genau so erfolgreich die Treppe benutzen!
Viel Glück dafür und
Herzlichst
Dein Onkel ......
Dein Onkel ......
亲爱的......:
“通往成功的路上没有电梯,必须沿着楼梯踏级而上。”
谁会比你更明确欧希这句话的含义呢?
就是说,你是一步一步踏着楼梯上往的,即使走得很辛苦。你现在终于达到顶峰了,而且确定比那些乘电梯上来的人强。
衷心庆祝你的成功。你现在终于拿到了开启高级学府大门的钥匙,我为你感到自满,同时也坚信,在未来的道路上,你同样会成功地应用楼梯进行登攀!
祝你幸福,并衷心的问好
“通往成功的路上没有电梯,必须沿着楼梯踏级而上。”
谁会比你更明确欧希这句话的含义呢?
就是说,你是一步一步踏着楼梯上往的,即使走得很辛苦。你现在终于达到顶峰了,而且确定比那些乘电梯上来的人强。
衷心庆祝你的成功。你现在终于拿到了开启高级学府大门的钥匙,我为你感到自满,同时也坚信,在未来的道路上,你同样会成功地应用楼梯进行登攀!
祝你幸福,并衷心的问好
你的叔叔 ......
Chú
mừng cháu tốt nghiệp Trung học
Cháu
yêu quí ......,
"Con đường đi đến thành công không có cầu thang máy, người ta phải đi lên từng bậc thang." Ai có thể hiểu hơn cháu ý nghĩa lời tuyên ngôn này? Cháu đã đi từng bậc, thậm chí rất là tẻ nhạt. Và cháu vẫn luôn đi hướng về bên trên, và chắc chắn nó tốt hơn những ai đi bằng cầu thang máy. Chúc mừng cháu đã đạt được thành công tuyệt vời này Herzlichen Glückwunsch zu diesem schönen Erfolg. Giờ đây, cháu đã có được chứng chỉ là chiếc chìa khóa học thức cho cháu học lên các trường cao hơn. Chú rất tự hào về cháu! Và chú chắc chắn rằng, con đường phía trước của cháu sẽ đạt đến thành công bằng kiên trì sử dụng những nấc thang để đi lên!
Nhiều may mắn nhé, chú của cháu ......
"Con đường đi đến thành công không có cầu thang máy, người ta phải đi lên từng bậc thang." Ai có thể hiểu hơn cháu ý nghĩa lời tuyên ngôn này? Cháu đã đi từng bậc, thậm chí rất là tẻ nhạt. Và cháu vẫn luôn đi hướng về bên trên, và chắc chắn nó tốt hơn những ai đi bằng cầu thang máy. Chúc mừng cháu đã đạt được thành công tuyệt vời này Herzlichen Glückwunsch zu diesem schönen Erfolg. Giờ đây, cháu đã có được chứng chỉ là chiếc chìa khóa học thức cho cháu học lên các trường cao hơn. Chú rất tự hào về cháu! Và chú chắc chắn rằng, con đường phía trước của cháu sẽ đạt đến thành công bằng kiên trì sử dụng những nấc thang để đi lên!
Nhiều may mắn nhé, chú của cháu ......
2.向朋友的儿子庆祝中学毕业
Lieber ......,
ich freue mich mit dir , dass er dir einen guten Start ins Berufsleben ermöglichen wird,
ich freue mich mit dir , dass er dir einen guten Start ins Berufsleben ermöglichen wird,
Lieber ......,
ich freue mich mit dir über den guten Schulabschluss und hoffe, dass er dir einen guten Start ins Berufsleben ermöglichen wird.
Wie ich von deinem Vater erfahren habe, möchtest du eine Lehre als ...... beginnen. Da hast du sicher eine gute Wahl getroffen, denn Bankkaufleute wird es wohl immer geben, egal wie es sonst wirtschaftlich steht.
Für deine Bewerbungsgespräche drücke ich dir nun ganz fest die Daumen.
ich freue mich mit dir über den guten Schulabschluss und hoffe, dass er dir einen guten Start ins Berufsleben ermöglichen wird.
Wie ich von deinem Vater erfahren habe, möchtest du eine Lehre als ...... beginnen. Da hast du sicher eine gute Wahl getroffen, denn Bankkaufleute wird es wohl immer geben, egal wie es sonst wirtschaftlich steht.
Für deine Bewerbungsgespräche drücke ich dir nun ganz fest die Daumen.
Dein ......
亲爱的……:
欣闻你中学顺利毕业,希看这成为你今后职业生活的一个良好的开端。
从你父亲处得知,你将开端......学徒培训,你确定是做出了正确的选择,由于无论经济形势兴衰与否,......总是不可或缺的人才。
祝你成功通过申请口试。
欣闻你中学顺利毕业,希看这成为你今后职业生活的一个良好的开端。
从你父亲处得知,你将开端......学徒培训,你确定是做出了正确的选择,由于无论经济形势兴衰与否,......总是不可或缺的人才。
祝你成功通过申请口试。
你的 ......
Mừng
con bạn tốt nghiệp Trung học[3]
Thân mến ......,
(viết cho người bạn): mình thật vui mừng với bạn, là con của cậu đã có một khởi đầu tốt cho phép một cuộc sống công việc,
(viết cho người bạn): mình thật vui mừng với bạn, là con của cậu đã có một khởi đầu tốt cho phép một cuộc sống công việc,
(viết cho người con):bác thật vui mừng với kì tốt
nghiệp tốt đẹp của cháu và hi vọng rằng cháu sẽ có 1 khởi đầu tốt đẹp cho phép
1 cuộc sống công việc.
Như bác được biết từ bố cháu, cháu muốn là một giáo viên .... để bắt đầu công việc. Vậy là cháu đã có sự lựa chọn tuyệt vời, vì các Ngân hàng luôn luôn sẵn sàng cung ứng cho dù kinh tế thế nào. Bác bấm ngón cái luôn luôn[4] để cầu chúc cháu cho đợt phỏng vấn dự tuyển.
Như bác được biết từ bố cháu, cháu muốn là một giáo viên .... để bắt đầu công việc. Vậy là cháu đã có sự lựa chọn tuyệt vời, vì các Ngân hàng luôn luôn sẵn sàng cung ứng cho dù kinh tế thế nào. Bác bấm ngón cái luôn luôn[4] để cầu chúc cháu cho đợt phỏng vấn dự tuyển.
Bác ......
3.向朋友庆祝通过国家测验
Mein lieber ......,
mit großer Freude lasen wir deine kurze, aber offensichtlich glückliche Mitteilung, dass du dein Examen bestanden hast.
Nun bist du also ein diplomierter ......, mein alter Junge. Da bleibt mir nur noch, dir herzlichst zu gratulieren und dir eine interessante Anfangstelle und baldigen beruflichen Aufstieg zu wünschen. Weißt du denn schon, bei welchem Unternehmen du dein erstes großes Geld verdienen wirst?
Wir bitten dich, am ......, dem......, abends unser Gast zu sein. Bei dieser Gelegenheit wollen wir dich, unsren lieben Freund und Diplomanden, hochleben lassen.
Hab dich wohl, Glück und alles Gute für die Zukunft!
mit großer Freude lasen wir deine kurze, aber offensichtlich glückliche Mitteilung, dass du dein Examen bestanden hast.
Nun bist du also ein diplomierter ......, mein alter Junge. Da bleibt mir nur noch, dir herzlichst zu gratulieren und dir eine interessante Anfangstelle und baldigen beruflichen Aufstieg zu wünschen. Weißt du denn schon, bei welchem Unternehmen du dein erstes großes Geld verdienen wirst?
Wir bitten dich, am ......, dem......, abends unser Gast zu sein. Bei dieser Gelegenheit wollen wir dich, unsren lieben Freund und Diplomanden, hochleben lassen.
Hab dich wohl, Glück und alles Gute für die Zukunft!
Herzlichst
dein ......
我亲爱的……,
我们怀着十分喜悦的心情,读了你有关通过毕业测验的消息,虽仅寥寥数语,却可见喜形于色。
这就是说,你现在已经成为一名......硕士了,我的老伙计。我在此向你表现最衷心的庆祝,祝你找到第一份有意思的工作,并早日获得升迁。你是否已经知道,你将往哪个企业淘第一桶金?
请你在......,......晚到我家来做客,到时我们将向你——我们的朋友和硕士生——举杯庆祝。
再见,祝你万事如意,前途无量!
我们怀着十分喜悦的心情,读了你有关通过毕业测验的消息,虽仅寥寥数语,却可见喜形于色。
这就是说,你现在已经成为一名......硕士了,我的老伙计。我在此向你表现最衷心的庆祝,祝你找到第一份有意思的工作,并早日获得升迁。你是否已经知道,你将往哪个企业淘第一桶金?
请你在......,......晚到我家来做客,到时我们将向你——我们的朋友和硕士生——举杯庆祝。
再见,祝你万事如意,前途无量!
你最密切的......
Chúc
mừng bạn đạt tiêu chuẩn kì thi quốc gia
Bạn
...... thân mến,
với 1 niềm vui lớn mình đã đọc tin nhắn may mắn của bạn, nó ngắn gọn, nhưng rất rõ ràng là bạn đạt trong kì thi của mình. Giờ thì bạn đã lên trình sau đại học ....., ông bạn của tôi. Chỉ còn mình tôi ở lại, chân thành chúc mừng bạn và mong rằng bạn sẽ có được điểm khởi đầu thú vị và sớm có 1 công việc vừa ý. Bạn cũng biết là, công ty nào rồi chứ, với 1 khoản lớn chứ?
Chúng mình mời bạn làm khách vào lúc ......, tối ngày ......,. Nhân dịp này chúng tôi muốn chúc mừng bạn thân yêu của chúng tôi với bằng Cao học, cuộc sống cao. Nhiều may mắn và hạnh phúc trong tương lai!
với 1 niềm vui lớn mình đã đọc tin nhắn may mắn của bạn, nó ngắn gọn, nhưng rất rõ ràng là bạn đạt trong kì thi của mình. Giờ thì bạn đã lên trình sau đại học ....., ông bạn của tôi. Chỉ còn mình tôi ở lại, chân thành chúc mừng bạn và mong rằng bạn sẽ có được điểm khởi đầu thú vị và sớm có 1 công việc vừa ý. Bạn cũng biết là, công ty nào rồi chứ, với 1 khoản lớn chứ?
Chúng mình mời bạn làm khách vào lúc ......, tối ngày ......,. Nhân dịp này chúng tôi muốn chúc mừng bạn thân yêu của chúng tôi với bằng Cao học, cuộc sống cao. Nhiều may mắn và hạnh phúc trong tương lai!
Chân thành ......
4.企业领导向员工庆祝通过满师测验
Sehr geehrter Herr ............,
nach bestandener Meisterprüfung werden neue und größere Aufgaben auf Sie zukommen. Wir sind sehr froh, dass Sie diese übernehmen wollen.
Unser Unternehmen ist auf tatkräftige Mitarbeiter wie Sie angewiesen, wenn wir unsere Marktstellung auch in Zukunft behaupten wollen. Nur durch gemeinsame Anstrengungen können wir unsere Ziele erreichen.
Sie kennen unser Unternehmen nun seit ...... Jahren. Während dieser Zeit haben wir Ihre Zuverlässigkeit und Sorgfalt schätzen gelernt. Wir sind sicher, auch für Ihren neuen Arbeitsbereich werden Sie sich mit dem gleichen Engagement einsetzen wie bisher.
Wir gratulieren Ihnen von Herzen zur bestandenen Meisterprüfung und wünschen Ihnen für die künftigen Aufgaben Glück und Erfolg!
nach bestandener Meisterprüfung werden neue und größere Aufgaben auf Sie zukommen. Wir sind sehr froh, dass Sie diese übernehmen wollen.
Unser Unternehmen ist auf tatkräftige Mitarbeiter wie Sie angewiesen, wenn wir unsere Marktstellung auch in Zukunft behaupten wollen. Nur durch gemeinsame Anstrengungen können wir unsere Ziele erreichen.
Sie kennen unser Unternehmen nun seit ...... Jahren. Während dieser Zeit haben wir Ihre Zuverlässigkeit und Sorgfalt schätzen gelernt. Wir sind sicher, auch für Ihren neuen Arbeitsbereich werden Sie sich mit dem gleichen Engagement einsetzen wie bisher.
Wir gratulieren Ihnen von Herzen zur bestandenen Meisterprüfung und wünschen Ihnen für die künftigen Aufgaben Glück und Erfolg!
Ihr
......
亲爱的......先生:
在通过满师测验以后,新的、更沉重的任务将会落到您的身上,我们很高兴您愿意承担这些重任。
我们的企业假如要在今后的市场中站稳脚跟,必须依*像您这样的有实力的员工。只有齐心协力,我们才干达到既定的目标。
您在本公司工作已经 ...... 年了。在此期间,我们看到了您身上虔诚可靠、认真过细的品德和作风。我们确信,您在新的岗位上必定会一如既往,兢兢业业地投进工作的。
衷心祝贺您通过满师测验,并祝您未来幸福、成功。
在通过满师测验以后,新的、更沉重的任务将会落到您的身上,我们很高兴您愿意承担这些重任。
我们的企业假如要在今后的市场中站稳脚跟,必须依*像您这样的有实力的员工。只有齐心协力,我们才干达到既定的目标。
您在本公司工作已经 ...... 年了。在此期间,我们看到了您身上虔诚可靠、认真过细的品德和作风。我们确信,您在新的岗位上必定会一如既往,兢兢业业地投进工作的。
衷心祝贺您通过满师测验,并祝您未来幸福、成功。
您的 ......
Lãnh
đạo chúc mừng nhân viên kết thúc kiểm tra nghiệp vụ
Ngài
............ thân mến,
sau khi đạt tiêu chuẩn kì kiểm tra nghiệp vụ chính, sẽ có nhiều nhiệm vụ mới và to lớn ngài phải đảm nhận. Chúng tôi rất vui mừng khi ngài đảm nhận những công việc này. Công ti chúng tôi với đội ngũ năng động được hướng dẫn như ngài sẽ duy trì được vị trí trên thương trường trong tương lai. Chỉ cần qua sự cộng tác hết mình chúng ta sẽ đạt được mục tiêu của mình. Ngài biết về công ti của chúng ta từ ........ năm nay. Trong thời gian đó, chúng tôi đã được biết đến sự tín nhiệm và cẩn trọng của ngài. Chúng tôi chắc chắn rằng với môi trường, không gian làm việc mới ngài sẽ vẫn vận hành công việc với cam kết như trước đây. Chúng tôi trân trọng chúc mừng ngài đã đạt tiêu chuẩn trong kì kiểm tra nghiệp vụ chính và mong ngài gặt hái nhiều may mắn, thành công trong công việc sắp tới!
sau khi đạt tiêu chuẩn kì kiểm tra nghiệp vụ chính, sẽ có nhiều nhiệm vụ mới và to lớn ngài phải đảm nhận. Chúng tôi rất vui mừng khi ngài đảm nhận những công việc này. Công ti chúng tôi với đội ngũ năng động được hướng dẫn như ngài sẽ duy trì được vị trí trên thương trường trong tương lai. Chỉ cần qua sự cộng tác hết mình chúng ta sẽ đạt được mục tiêu của mình. Ngài biết về công ti của chúng ta từ ........ năm nay. Trong thời gian đó, chúng tôi đã được biết đến sự tín nhiệm và cẩn trọng của ngài. Chúng tôi chắc chắn rằng với môi trường, không gian làm việc mới ngài sẽ vẫn vận hành công việc với cam kết như trước đây. Chúng tôi trân trọng chúc mừng ngài đã đạt tiêu chuẩn trong kì kiểm tra nghiệp vụ chính và mong ngài gặt hái nhiều may mắn, thành công trong công việc sắp tới!
......
của bạn
5.祖父向孙子庆祝通过驾驶执照测验
Hallo Engelchen,
nun hast du endlich geschafft: Den Führerschein und sogar ein erstes Auto!
Herzlichen Glückwunsch dazu! Pass auf dich auf und fahr immer schön vorsichtig!
Damit du auch die Erfahrungskilometer herunterraspeln kannst, die du zum sicheren Fahren brauchst, schicke ich dir einen Scheck: Tankgeld.
Komm mich doch in den nächsten Wochen einmal besuchen, ich würde mich sehr darüber freuen.
Bis dann, viele Grüße
nun hast du endlich geschafft: Den Führerschein und sogar ein erstes Auto!
Herzlichen Glückwunsch dazu! Pass auf dich auf und fahr immer schön vorsichtig!
Damit du auch die Erfahrungskilometer herunterraspeln kannst, die du zum sicheren Fahren brauchst, schicke ich dir einen Scheck: Tankgeld.
Komm mich doch in den nächsten Wochen einmal besuchen, ich würde mich sehr darüber freuen.
Bis dann, viele Grüße
Dein
Opa ......
嗨,我的小天使
这下你终于得手了:驾驶执照,甚至还有你的第一辆汽车!
衷心庆祝你!留心安全,警惕驾车!
为了让你更有把握地开车,你需要再开若干公里,以取得经验,特此寄往一张支票:作为汽油费。
过几个星期来看看我吧,我必定会很高兴的。
回见,祝好
这下你终于得手了:驾驶执照,甚至还有你的第一辆汽车!
衷心庆祝你!留心安全,警惕驾车!
为了让你更有把握地开车,你需要再开若干公里,以取得经验,特此寄往一张支票:作为汽油费。
过几个星期来看看我吧,我必定会很高兴的。
回见,祝好
你的爷爷 ......
Ông
chúc mừng cháu thi đậu bằng lái xe
Chào thiên thần
Cuối cùng thì cũng qua: Giấy phép lái và rồi 1 chiếc xe đầu tiên!
Chúc mừng cháu về điều đó! Luôn cẩn thận và lái xe an toàn nhé!
Để có kinh nghiệm phải có một số kilomet đấy, chắc chắn cháu cần phải lái thế, hãy gửi cho ông 1 cái Scheck: Tiền xăng ý. Và đến thăm ông tuần sau nhé, ông rất vui về điều đó. Hẹn gặp lại cháu, chào nhé
Ông của cháu ......
Chúc mừng cháu về điều đó! Luôn cẩn thận và lái xe an toàn nhé!
Để có kinh nghiệm phải có một số kilomet đấy, chắc chắn cháu cần phải lái thế, hãy gửi cho ông 1 cái Scheck: Tiền xăng ý. Và đến thăm ông tuần sau nhé, ông rất vui về điều đó. Hẹn gặp lại cháu, chào nhé
Ông của cháu ......
[1] Người Đức có phong tục đập
vỡ chậu, bình, bát đĩa ... bằng thạchcao, sánhsứ, gốm, ... hoặc cưa đôi khúc gỗ
trong dịp Hôn lễ để cầu may mắn và chúc phúc cho vợ chồng trẻ.
[3] Bức thư vừa là viết để mừng
người bạn có con thi đỗ, mà cũng là lời chúc phúc tới cậu con trai người bạn
nên có 2 lời tới 2 đối tượng đọc thư.
[4] Người Phương Tây quan niệm,
mong cầu 1 điều gì thì có thể nắm chặt ngón tay cái và ước ao về nó thì nó sẽ
thành hiện thực.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét