Thứ Bảy, 24 tháng 2, 2018

Der Vater der modernen Universität/ Cha đẻ của hệ thống Giáo học Hiện đại




Top-Thema – Lektionen


Internet
Der Vater der modernen Universität /Cha đẻ của hệ thống Giáo học Hiện đại

Der Weltentdecker Alexander von Humboldt ist sehr berühmt. Weniger bekannt ist sein Bruder Wilhelm. Doch auch er hat Wichtiges geleistet: Er reformierte das Bildungssystem und sorgte für die moderne Universität. Alexander von Humboldt là nhà thám hiểm thế giới nổi tiếng. Người em trai ít nổi danh hơn của ông là Wilhelm, cũng làm nên những công việc quan trọng, ông đã Cải cách cả Hệ thống giáo dục và hệ thống đại học hiện đại

Jemanden wie Wilhelm von Humboldt hätte man auch heute gerne als Bildungsminister: Er war Kosmopolit, Philosoph, Politiker und Autor. Er sprach die wichtigsten Sprachen der Welt und lebte in den wichtigsten europäischen Städten des 18. Jahrhunderts: Paris, Rom, London, Wien und Berlin. Auch wenn er immer im Schatten seines Bruders Alexander stand, war er nicht weniger wichtig. Alexander und Wilhelm von Humboldt erhielten eine sehr gute Ausbildung. Die Mutter suchte nur die besten Lehrer für ihre beiden Söhne aus. Sie hatten Kontakt zu den Geistesgrößen der Zeit, etwa zu Schiller und Goethe. Mit 23 Jahren trat Wilhelm von Humboldt 1790 in den preußischen Staatsdienst ein. Aber er hörte dort schnell wieder auf, weil ihm die Arbeit zu langweilig war. Seine Frau Caroline war hochgebildet. Sie führten eine ungewöhnliche Ehe, denn Wilhelm sorgte für die Kinder. Außerdem reisten sie viel, vor allem nach Frankreich und Spanien. 1802 ging Humboldt doch wieder zurück in den Staatsdienst. Doch nach den verlorenen Napoleonischen Kriegen war Preußen bankrott. Die Bevölkerung litt an Hunger und Armut. In dieser Situation wurde Humboldt 1808 in Berlin zum Leiter der preußischen Kultus- und Unterrichtsverwaltung ernannt. Die Schulbildung in Preußen war nicht gut. Sie sollte aus den Schülern vor allem treue Bürger machen. Humboldt reformierte das schlechte preußische Bildungssystem wesentlich. 1810 führte er ein Schulsystem ein, das aus drei Teilen bestand: der Elementarschule, dem Gymnasium und der Hochschule. Wilhelm von Humboldt übte sein Amt nur 16 Monate aus, aber er veränderte damit die Ausbildung im Land: Er ist der Vater der modernen Forschungsuniversität. Mit ihr bekam Preußen das fortschrittlichste Bildungssystem Europas.
Autor: Heike Mund/Benjamin Wirtz Redaktion: Raphaela Häuser
Một người như Wilhelm von Humboldt sẽ được người ta gọi như là Bộ Trưởng Giáo Dục ngày nay: Ông là 1 người theo Chủ nghĩa Đại đồng, là nhà Triết học, là Chính trị gia và Tác gia có tiếng. Ông nói được những ngoại ngữ qua trọng nhất của thế giới và đã từng sống ở những Thành phố quan trọng nhất của CHâu Âu ở thế kỷ thứ 18: Paris, Rom, London, Wien và Berlin. Dù ông luôn đứng sau cái bóng nổi tiếng của ngừoi Anh Trai, nhưng ông không vì thế mà kém quan trọng hơn. CAlexander và Wilhelm von Humboldt đều được hưởng 1 nền giáo dục cực tốt. Mẹ của hai ông đã chỉ tìm những người Thầy tốt nhất cho 2 con của bà. Hai ông còn có những mối quan hệ với những Tâm hồn lớn của Thời đại như Schiller và Goethe. Mi 23 tuổi, Wilhelm von Humboldt năm 1790 đã ra làm việc cho nhà nước Phổ. Nhưng ông nhanh chóng rời bỏ, vì sự nhàm chán của công việc. Vợ của ông bà Caroline cũng là người có Học thức cao. Họ có 1 cuộc hôn nhân khác thường, mà Wilhelm phải chăm lo cho con cái. Trong khi họ đi du lịch rất nhiều nơi, nhiều nhất là Pháp Quốc và Tây Ban Nha. Năm 1802 Humboldt trở về phục vụ cho nhà nước. Thời điểm đó, sau những mất mát trong cuộc chiến với Napoleon, nước Phổ gần như Phá sản. Nhân dân sa vào đói nghèo. Dưới tình hình đó, năm 1808 -Humboldt được bổ làm quyền điều hành Văn hóa và Dạy học của đế quốc Phổ tại Berlin. Giáo dục trường học nứơc Phổ lúc đó rất không tốt. Họ chỉ muốn các học sinh trở thành những Công dân ngoan ngoãn trung thành. Humboldt đã cải cách hệ thống, Giáo dục tồi tệ của nước Phổ thay đổi. Đến năm 1810 ông đã điều hành hệ thống Trường học, mà tiêu chuẩn chia 3 điểm: là Trường Cơ sở, Trường Trung học, và Đại học Cao học. Wilhelm von Humboldt chỉ hoạt động tại Văn phòng có 16 tháng, nhưng ông đã thay đổi Giáo dục của cả đất nước: Ông là cha đẻ của nền Đại học học Nghiên cứu Hiện đại. Với nó, nước Phổ đã tiến bước thành nước có Hệ thống Giáo dục tiên tiến nhất của cả Châu Âu.
Autor: Heike Mund/Benjamin Wirtz Redaktion: Raphaela Häuser

Glossar

Vater/Mutter von etwas sein Là cha, là mẹ của cái gì; ý nói là người đặt nền móng sáng lập ra cái gì/etwas erfunden haben

etwas reformieren có 1 sự đổi thay rất mạnh mẽ, làm mới cái gì đó/etwas sehr stark verändern; etwas neu machen

Bildung (f., nur Singular) – hier: Giáo dục, là những cái người ta làm để đổi mới trong học tập, như Trường học, Đại học. alles, was damit zu tun hat, dass Leute etwas Neues lernen, z.B. Schulen und Universitäten

Kosmopolit, -en (m.) – chủ nghĩa cộng đồng, chủ nghĩa đại đồng, là những người cho rằng tất cả con người trên thế giới là 1 cộng đồng và do đó mọi người là như nhau cùng chung 1 quê hương là Thế giưới này/jemand, der glaubt, dass alle Menschen auf der Welt eine Gemeinschaft sind und deshalb alle gleich sind, und für den die ganze Welt Heimat ist Philosoph, -/Philosophin, -nen triết học gia, người mà suy tưởng, tư duy về vấn đề tư duy của loài người như thế nào và ứng xử của họ cũng như ý nghĩa của cuộc sống/jemand, der darüber nachdenkt, wie Menschen denken und handeln und was der Sinn des Lebens ist

in jemandes Schatten stehen đứng dưới bóng của ai đó, vì người đó không mạnh để đáng chú ý//wegen jemandem nicht so stark beachtet werden Geistesgröße, -n (f.) – 1 tâm hồn vĩ đại, vì anh ta có khả năng về tâm hồn trở nên nổi tiếng/ jemand, der wegen seiner geistigen Fähigkeiten berühmt wurde

in den Staatsdienst ein|treten làm việc cho nhà nước, bắt đầu làm việc vho nhà nước/beginnen, für einen Staat zu arbeiten

preußisch thuộc về Phổ, cái gì đó thuộc về đế quốc Phổ trước đây/so, dass etwas zu dem früheren Königreich Preußen gehört

hochgebildet đã được đào tạo cao, người được đào tạo rất tốt ở trường/so, dass jemand eine sehr gute Schulausbildung hatte

Napoleonische Kriege Cuộc chiến Napoleon, là cuộc chiến của Đế quốc Pháp dưới thời Napoleon từ 1808 – 1812, chống lại rất nhiều nước ở CHâu Âu. die Kriege, die Frankreich unter Napoleon zwischen 1808 und 1812 gegen mehrere europäische Länder führte

bankrott đỏ ngân hàng/ phá sản, nói về người không có tiền bạc nữa/so, dass man kein Geld mehr hat

jemanden zu etwas ernennen Làm việc cho 1 văn phòng cụ thể/jemandem ein bestimmtes Amt geben

Kultus- und Unterrichtsverwaltung (f.) – Quyền văn hóa giáo dục, là 1 bộ ngày trước quản lý các trường học và Đại học//ein früheres Ministerium, das für die Schulen und Universitäten zuständig war

etwas ein|führen – hier: băt đầu, sử dụng 1 cái gì đó, làm cái gì đó thành 1 phần cố định gắn kết lại//beginnen, etwas zu nutzen; etwas zu einem festen Bestandteil von etwas machen

Elementarschule, -n (f.) – Trường cơ sở, tên gọi trước đây của 1 trường mà ở đó trẻ học đọc và học viết//früherer Name für eine Schule, in der Kinder Lesen und Schreiben lernen

etwas aus|üben – hier: luyện tập, làm gì đó, hoạt động gì đó//etwas tun; tätig sein

fortschrittlich – tiến bộ mới, tân tiến, hiện đại, phát triển tốt//modern, gut entwickelt

Anh trai ông, Alexander von Humboldt/ Nhà thám hiểm nổi tiếng Thế giới (Internet)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét