Thứ Bảy, 10 tháng 2, 2018

Nước Đức ngọt ngào nhất// Zuckersüßes Deutschland




Top-Thema – Lektionen

Nước Đức ngọt ngào nhất// Zuckersüßes Deutschland

 


So sánh Quốc tế thì Đồ Ngọt ở Đức rất là rẻ. Người Đức có thể mua tất cả nhiều loại Schokolade. Tuy nhiên, các Chuyên gia cảnh báo rằng, sẽ có nguy hại về Sức khỏe do hàm lượng đường Cao.
Bất kể là kẹo dẻo Trái cây, Kẹo ngọt Bonbon, Schokola đóng khuôn hay kẹo Cứng, mà người Đức thích ăn trong đời, như: 1 suất Pudding tráng miệng, 1 miếng Kakao vào bữa tối, hay ngồi trước TV với 1 thanh Schokolade. Không ở đâu tại Châu Âu mà hàm lượng Schokoladen lại cao hơn ở Đức Quốc. Và tính bình quân thì mỗi người Đức ăn gần 12 Kilogramm Schokolade trong 1 năm. Đó luôn là vị trí số 1 ở Châu-Âu khi so sánh với các nước Thụy-Sĩ và Na-uy.
Đồng thời người tiêu dùng không thể mua đồ Ngọt ở đâu rẻ hơn ở Đức Quốc. Và xuất khẩu Schokolade của Đức cũng được ưa chuộng. Theo Tổ chức nghiên cứu Liên bang thì sự tăng trưởng xuất khẩu Schokolade từ Đức trong năm 2017 vượt 3%. Schokolade của Đức được yêu thích bán cho khắp các nước ở Cận-Đông và Châu-Fi. Nhưng những chỉ trích về việc tiêu thụ hàm lượng ngọt tăng lên. Các nhà chuyên môn đã ra cảnh báo về vấn đề Sức khỏe rất lớn. Những người ăn quá nhiều đồ ngọt hay đồ uống ngọt sẽ luôn có thể trạng béo. Và Lượng Đường trong cơ thể sẽ bị chuyển hóa thành Chất Béo. Nó dẫn đến tình trạng Thừa cân hay các loại Bệnh liên quan đến Đường. Mặt khác Đường lại có thể có tác dụng gây nghiện như chất có Cồn. Và trẻ em sẽ bị kém tập trung.
Sự gia tăng những chỉ trích về Đường là nguyên nhân gây bệnh, cũng đồng thời đã đến được các nhà sản xuất. Trên thị trường ngwoif ta có thể mua được cả những đồ ngọt hàm lượng đường đã giảm hoặc hoàn toàn không có đường. Từ những ý tưởng đó, nên Đường trong Thực phẩm đã phải được điều chỉnh thông qua Luật với 1 ví dụ là áp dụng Thuế nâng cao trên những đồ uống có nhiều Đường, mà có thể trước đó chưa từng được thông qua.
 
Im internationalen Vergleich sind Süßigkeiten in Deutschland sehr billig. Die Deutschen kaufen vor allem viel Schokolade. Experten warnen allerdings vor gesundheitlichen Risiken bei einem zu hohen Zuckerkonsum.
Egal ob Fruchtgummi, Bonbons, Schokoriegel oder Kekse, die Deutschen naschen für ihr Leben gern: ein Pudding zum Nachtisch, einen Kakao zum Abendessen und beim Fernsehen noch eine Tafel Schokolade. Nirgendwo in Europa ist der Schokoladenkonsum höher als in Deutschland. Denn durchschnittlich isst jeder Deutsche fast 12 Kilogramm Schokolade im Jahr. Das ist im europäischen Vergleich Platz 1 vor der Schweiz und Norwegen.
Gleichzeitig können Verbraucher nirgendwo in Europa günstigere Süßwaren kaufen als in Deutschland. Auch als Exportgut ist deutsche Schokolade begehrt. Laut Statistischem Bundesamt stieg der Export von Schokolade aus Deutschland im Jahr 2017 um etwa drei Prozent. Deutsche Schokolade kaufen vor allem gern Länder im Nahen Osten und Afrika.
Aber auch die Kritik am Süßigkeitenkonsum wächst. Experten warnen vor großen Gesundheitsproblemen. Wer zu viele Süßigkeiten isst oder süße Getränke trinkt, wird immer dicker. Denn Zucker verwandelt sich in unserem Körper zu Fett. Das führt zu starkem Übergewicht oder zu Diabetes. Zucker kann außerdem genauso wie Alkohol wie eine Sucht wirken. Vor allem Kinder können sich schlechter konzentrieren.
Die wachsende Kritik an Zucker als Krankmacher ist mittlerweile bei den Herstellern angekommen. In den Supermärkten kann man heute auch zuckerreduzierte oder sogar zuckerfreie Süßigkeiten kaufen. Die Idee, Zucker in Lebensmitteln durch Gesetze zu regulieren und zum Beispiel eine Steuer auf Getränke mit viel Zucker zu erheben, konnte sich bisher noch nicht durchsetzen.
 

 

Autorinnen: Astrid Prange /Anna-Lena Weber Redaktion: Shirin Kasraeian


Glossar

Süßigkeit, -en/Süßware, -n (f.) – đồ ngọt (Sô cô la hay Bonbon)etwas Süßes (z. B. Schokolade oder Bonbons)

Experte, -n/Expertin, -nen – chuyên gia, 1 người có nhiều kiến thức về 1 vấn đề//eine Person, die zu einem Thema sehr viel weiß

Konsum (m., nur Singular) – sự tiêu thụ, tiêu thụ cái gì đó//der Verbrauch (das Verbrauchen) von etwas

Fruchtgummi, -s (n.) – kẹo dẻo trái cây, trong suốt, kẹo mềm, ví dụ như Gummibärchen//ein durchsichtiges, weiches Bonbon, z.B. ein Gummibärchen

Riegel, - (m.) – hier: cuộn, chất ngọt được đóng khuôn, tạo hình dài//eine Süßigkeit in schmaler, langer Form

Keks, -e (m.) – 1 loại kẹo nhỏ, bánh miếng nhỏ phẳng//ein kleines, flaches Gebäck; Plätzchen

naschen hảo ngọt, ăn ngọt//Süßigkeiten essen

Tafel, -n (f.) – hier: thanh Schokolade, trong 1 khuôn mẫu, 1 hình phẳng, 4 cạnh//in flacher, rechteckiger Form

Verbraucher, -/Verbraucherin, -nen Người tiêu dùng, người cần mua cái gì đó//jemand, der etwas kauft und verbraucht

Exportgut, -güter (n.) – Xuất phẩm. Đồ bán đi ra nước ngoài//Produkte, die ins Ausland verkauft werden

begehrt được yêu thích, được ưa chuộng; nhiều người thích, muốn//beliebt; so, dass viele etwas haben wollen

Statistisches Bundesamt (m.) – 1 tổ chức nghiên cứu, thu thập thông tin cấp nhà nước//eine Organisation, die statistische Informationen sammelt und analysiert

Naher Osten (m.) –  Cận đông, hay còn gọi là Trung Đông, là các nước Ả rập như I ran, Afganistan//arabische Länder in Vorderasien wie z. B. der Iran oder Afghanistan

sich in etwas verwandeln chuyển đổi, thay đổi, khác đi; cái gì đó trở nên thay đổi//sich verändern; zu etwas anderem werden

Übergewicht (n., nur Singular) Thừa cân, thực tế là gì đó quá nặng//die Tatsache, dass jemand zu viel wiegt

Diabetes (m., nur Singular) – Ăn kiêng, các bệnh liên quan đến Đường; những dạng bệnh tật trong cơ thể do đường là nguyên nhân// die Zuckerkrankheit; die Krankheit, bei der der Körper ein Problem damit hat, Zucker zu verarbeiten

Sucht (f., nur Singular) – nghiện, thực tế là người ta không thể sống được nếu thiếu nó//die Tatsache, dass man ohne etwas nicht mehr leben kann

etwas reduzieren – cái gì đó bị lấy đi bớt, bị giản xuống//weniger von etwas nehmen

etwas regulieren cái gì đó thay đổi, điều chỉnh quy định; chỉ đạo cái gì// etwas regeln; etwas lenken

Steuern erheben – áp thuế lên 1 sản phẩm//auf ein Produkt Steuern geben

sich durch|setzen – hier: đạt đến mục tiêu, kể cả là khi có người ngược quan điểm//Ziele erreichen, auch wenn andere dagegen sind

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét