Thứ Ba, 23 tháng 1, 2018

Berlins Potsdamer Platz früher und heute/ Quảng trường Potsdamer xưa và nay




Video-Thema – Lektionen
Berlins Potsdamer Platz früher und heute…Quảng trường Potsdamer xưa và nay

Ngày xưa/Link: Internet
Der Potsdamer Platz in Berlin ist ein belebter Ort mit vielen Hochhäusern. Noch in den 80er Jahren war der Platz eine grüne Wiese. Er war Teil des so genannten Todesstreifens, der Grenzzone zwischen DDR und BRD.
SPRECHERIN:
Der Potsdamer Platz heute und in den 20er Jahren: Damals war es der verkehrsreichste Platz Europas – dann ein Brachland, menschenleer, mitten in der Stadt.

Denn mit dem Bau der Mauer 1961 wird der Potsdamer Platz Teil des streng bewachtenetwas bewachen Todesstreifen.
Die ersten Segmente werden zwei Tage nach dem Mauerfall 1989 abgetragenetwas. Die Menschen strömen durch die offene Grenze.

1994 beginnt der Wiederaufbau – der Potsdamer Platz wird zur größten Baustelle Europas. Nach nur sechs Jahren ist das Projekt weitgehend fertig. Vor allem Hochhäuser prägen die neue Silhouette gebaut von den Star-Architekten Helmut Jahn, Hans Kollhoff und Renzo Piano.

Die riesige Lücke im Herzen der Hauptstadt ist geschlossen. Der Potsdamer Platz wird zum Symbol für das neue, wiedervereinte Berlin.

Pflastersteine markieren den Verlauf der abgerissenen Mauer. Wenige Mauerteile sind wieder aufgestellt. Dazu gib es Schautafeln .
FRAU:
Man müsste mehr davon sehen, gerade weil das so ein historischer Ort ist. Die Mauerteile finde ich gut, aber man hätte hier die geschichtliche Bedeutung mehr wertschätzen sollen.
MANN:
Hier gibt es sehr interessante Informationen; die sind schon sehr hilfreich für Besucher wie mich, die noch nie in Berlin waren.
SPRECHERIN: Glas, Stahl und Beton: Der Potsdamer Platz ist wieder ein pulsierendes Zentrum in Berlin.


Quảng trường Potsdamer là 1 nơi náo nhiệt vơi nhiều tòa nhà chọc trời. Từ những năm 80 nơi này còn là 1 cánh đồng xanh tươi. Nó đã từng là 1 phần của cái gọi là ranh giới chết, là khu vực biên giới  giữa Công Hòa Dân Chủ Đức (DDR- Đông Đức) và Công Hòa Liên Bang Đức (BRD- Tây Đức).
Người thuyết minh:
Quảng trường Potsdamer ngày nay và những năm 20: Khi đó nó đã là nơi xe cộ đông đúc của Châu Âu – và rồi trở thành nơi hoang vắng, không người, ngay giữa Thành phố.
 
Rồi đến việc xây dựng bức tường năm 1961, chia cắt Quảng trườg Potsdamer để thắt chặt sự giám sát ranh giới chết. Nó cũng là miếng đầu tiên sau 2 ngày sự kiện Bức tường sụp đổ năm 1989, bị dỡ bỏ.
Mọi người tuôn chảy qua các đường biên giới đã mở.
 
 
Bắt đầu từ năm 1994 việc xây dựng hồi phục lại, Quảng Trường Potstdamer trở Công trường xây dựng lớn nhất Châu Âu. Chỉ sau 6 năm, dự án lớn nhất đã hòan thành. Trên hết, những tòa nhà chọc trời mang dấu ấn của hình bóng mới được xây nên, bởi những ngôi sao kiến trúc Helmut Jahn, Hans Kollhoff và Renzo Piano.
 
Khoảng cách khổng lồ giữa trái tim thủ đô đã được khép lại. Potsdamer trở thành biểu tượng mới mẻ, cho 1 Berlin tái thống nhất.
 
Những miếng đá đánh dấu quá trình phá hủy Bức tường. Những phần còn lại của nó được phục dựng rất ít. Thêm vào đó là những biển hướng dẫn.
 
 
 
Người phụ nữ: Người ta phải thấy được trước đó ở đây, ngay đây, lịch sử của vùng này. Tôi có thể nhìn thấy các mảnh của Bức Tường. Nhưng người ta cần có ở đó một giá trị lịch sử ý nghĩa.
 
 
Người đàn ông: Ở đây có những thông tin rất quan trọng; nó trợ giúp rất nhiều cho những người Tham quan như tôi, là Berlin đã từng chưa như thế.
 
 
Người thuyết minh: Với Gương, Sắt thép, và Bê tông: Quảng trường Potsdamer lại sống lại là Trung tâm của Berlin

 
 
Ngày nay

verkehrsreichnơi nhiều phương tiện giao thông qua lại- so, dass es an einem Ort viel Verkehr gibt


Brachland (n., nur Singular) Một khu đất mà ở đó khôg có nhà ở, và cũng không để làm gì-ein Stück Land, auf dem keine Häuser stehen und das nicht genutzt wird

etwas bewachen kiểm soát, canh chừng-auf etwas aufpassen; etwas kontrollieren

Todesstreifen (m., nur Singular)Khu vực thuộc lãnh thổ Đông Đức, kéo dài dọc theo biên giới với Tây Đức, không được phép vào và sẽ bị bắn-eine Fläche auf DDR-Gebiet entlang der Grenze zur BRD, die nicht betreten werden durfte und auf der geschossen wurde

Segment, -e (n.) Phần, miếng, mảnh gì đó-das Teilstück von etwas

Mauerfall (m., nur Singular)Sự kiện bức tường sụp đổ, mở cửa biên giới giữa Đông Đức và Tây Đức-die Öffnung der Grenze zwischen der DDR und der BRD im November 1989

etwas ab|tragenXóa bỏ, dỡ bỏ- etwas entfernen

durch etwas strömen — hier:Đi qua đông đúc, ở đây là số lượng người lớn lưu động- sich mit einer großen Menge bewegen

Wiederaufbau (m., nur Singular) Phục dựng. Xây mới cái gì, cái mà đã bị phá hủy (như là bị Hỏa hoạn hay Chiến tranh)der erneute Aufbau von etwas, das zerstört wurde ( z. B. durch ein Feuer oder einen Krieg)

weitgehendphần lớn nhất; gần như hoàn toàn-zum größten Teil; fast vollständig

etwas prägen — hier: ảnh hưởng mạnh mẽ về cái gì; có ý nghĩa đặc biệt quan trọng-einen starken Einfluss auf etwas haben; besonders wichtig für etwas sein

Silhouette, -n (f.) — hier: Ngoài khuôn mẫu; một sự phác họa -die äußere Form von etwas ; der Umriss

wiedervereint — hier: Thống nhất, đây là 2 nước, trước kia là 1, bây giờ hợp nhất lại -so, dass aus zwei Ländern, die früher ein Land waren, wieder ein Land wird

Pflasterstein, -e (m.) đá. Ví dụ như đá cần xây lối đi-ein Stein, der z. B. zum Bau eines Gehwegs gebraucht wird

Verlauf, Verläufe (m.) — hier: Con đường, cái gì đó đang tiến trình -der Weg, den etwas geht

etwas ab|reißenPhá hủy có chủ ý, 1 tòa nhà hay gì đó như thế- ein Gebäude oder Ähnliches absichtlich zerstören

Mauerteil, -e (m.) — hier: Bức tường chia cắt. Bức tường Berlin chia cắt Đông – Tây Berlin từ 1961-1989-Teile der Berliner Mauer, die von 1961 bis 1989 Ost- und Westberlin trennte

etwas auf|stellenXây dựng, thiết lập cái gì đó -etwas aufbauen; etwas hinstellen

Schautafel, -n (f.)Tấm biển lớn, có thông tin hay hình ảnh -ein großes Brett u.a. mit Informationen und Bildern

etwas/jemanden wertschätzenCó giá trị quan trọng-etwas als wichtig bewerten

Stahl, Stähle (m.)Sắt thép, hỗn hợp kim loại từ sắt và các chất khác, đặc biệt tốt để tạo hình và xây lắp- eine Mischung aus Eisen und anderen Materialien, die besonders gut geformt und verarbeitet werden kann

Beton (m., nur Singular)Chất liệu từ Ximăng, Cát, sỏi và nước - ein Material aus Zement, Sand, Kies und Wasser

pulsierend — hier: Sống động, sự sống - lebendig




 

 
thời kỳ hoang phế sau chiến tranh




bức tường chia cắt


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét