Thứ Sáu, 15 tháng 3, 2019

Cửa hàng đồ chơi đang chết ? / Stirbt der Spielzeugladen?




Stirbt der Spielzeugladen?
Generationen von Kindern haben ihre Nasen an die Schaufenster von Spielzeugläden gedrückt und von Puppen oder Bauklötzen geträumt. Doch die Läden sind in Gefahr, denn immer mehr Menschen kaufen Spielzeug im Internet.
Früher waren sie ein Paradies für Kinder: Geschäfte, in denen es Puppen, Bauklötze und alle anderen Arten von Spielzeug gab. Manchmal fuhr dort sogar eine Modelleisenbahn durch eine Landschaft mit Bergen, Bäumen und kleinen Häusern. Viele Menschen kennen solche Spielzeugläden noch aus ihrer Kindheit. Doch in den Einkaufsstraßen findet man sie nur noch selten.
Viele Läden müssen schließen, weil sich der Verkauf von Spielzeug für sie nicht mehr lohnt. Ein Grund dafür ist, dass immer mehr Menschen im Internet einkaufen. 40 Prozent des Umsatzes werden heute dort gemacht. Aber auch andere Geschäfte haben inzwischen immer wieder Spielzeug im Angebot. Pünktlich zu Weihnachten warb zum Beispiel ein Discounter,  der sonst vor allem Lebensmittel verkauft, mit einem ganzen Prospekt für Spielzeug.
Reine Spielzeug-Fachgeschäfte scheinen nicht mehr modern zu sein und langsam auszusterben. Jürgen Budke, der das Kinderkaufhaus Mukk in Münster leitet, sagt: „Wir sind Dinosaurier.“ Aber er ist überzeugt, dass die Dinosaurier überleben können – mit Ideen, die mehr Einkaufsspaß bieten.
In seinem Geschäft dürfen Kinder das Spielzeug nicht nur anschauen, sondern auch anfassen und ausprobieren. Sogar ein Karussell gibt es dort. Außerdem finden regelmäßig Veranstaltungen statt, zum Beispiel die „Magische Nacht im Kinderkaufhaus“. Das erinnert an den alten Zauber, den die Spielzeugläden schon früher für Kinder hatten. Und vielleicht ist der ja doch stärker als das Internet.

Các cửa hàng đồ chơi chết?
Các thế hệ trẻ em đã từng dán mũi vào các cửa sổ trưng bày của cửa hàng đồ chơi và mơ ước các búp bê hoặc các khối xây lắp. Nhưng các cửa hàng đồ chơi ấy giờ đây đang gặp nguy cơ lớn, vì càng ngày càng có nhiều người mua đồ chơi trên Internet.
Ngày xưa, các cửa hàng như thế là thiên đường của các em: cửa hàng bán búp bê, các khối xếp hình và tất cả các loại đồ chơi khác. Thậm chí, nguyên cả một tuyến đường sắt kiểu mẫu chạy qua một cảnh quan của núi đồi, cây cối và những ngôi nhà nhỏ. Nhiều người biết các cửa hàng đồ chơi như vậy từ thời thơ ấu của họ. Nhưng giờ bạn sẽ hiếm khi tìm thấy chúng trong các tuyền phố mua sắm.
Nhiều cửa hàng đã phải đóng cửa vì việc bán đồ chơi không mang lại nhiều lợi nhuận. Một lý do nữa là ngày càng có nhiều người mua sắm trên Internet. Ngày nay đến 40% doanh số được thực hiện trên IT. Nhưng cũng có các cửa hàng khác vẫn có đồ chơi để phục vụ. Như quảng cáo đúng dịp Giáng sinh, là một ví dụ, một cửa hàng giảm giá, nếu bán chủ yếu là thực phẩm, với những danh mục thông báo về đồ chơi.
Còn các cửa hàng đồ chơi chuyên nghiệp dường như không còn hiện đại nữa và đang dần chết đi. Theo anh Jürgen Budke, 1 người điều hành Cửa hàng đồ trẻ em Mukk ở Münster, nói: "Chúng tôi có khủng long." Và anh bày tỏ rằng khủng long có thể tồn tại - với những ý tưởng mang lại nhiều niềm vui mua sắm hơn.
Trong cửa hàng của anh, trẻ em không chỉ được phép nhìn vào đồ chơi, mà còn được chạm vào và thử chúng. Thậm chí còn có một băng chuyền ở đó. Ngoài ra còn thường xuyên có các sự kiện, ví dụ như Chương trình Đêm huyền diệu trong Cửa hàng thiếu nhi này". Điều này gợi nhớ đến những phép ma thuật cũ mà các cửa hàng đồ chơi từng có cho trẻ em. Và có lẽ nó hấp dẫn mạnh hơn internet.

Paradies,-e (n.) — hier: ein besonders schöner Ort, an dem es alles gibt, was man haben möchte
Bauklotz, -klötze (m.) — hier: kleine Teile aus Holz, aus denen man etwas bauen kann
Modelleisenbahn, -en (f.) — ein sehr kleiner Zug, der mit Strom fährt
Kindheit (f., nur Singular) — ungefähr die ersten 14 Jahre im Leben eines Menschen; die Zeit, in der man ein Kind ist
Prozent, -e (n.) — ein Teil von Hundert; ein Teil eines Ganzen; der Anteil
Umsatz, Umsätze (m.) — das Geld, das man für den Verkauf von Waren oder Dienstleistungen erhält, für das man aber noch Steuern bezahlen muss
für etwas werben — Werbung für etwas machen; durch verschiedene Aktionen dafür sorgen, dass etwas erfolgreich wird
Discounter, - (m., aus dem Englischen) — ein Geschäft, das Waren sehr billig verkauft
Prospekt, -e (m.) — ein kleines Heft, mit dem man Werbung für sein Geschäft macht
Fachgeschäft, -e (n.) — ein Geschäft, in dem es nur Waren einer bestimmten Art gibt
aus|sterben — aufhören zu existieren
Dinosaurier, - (m.) — eine sehr große Tierart (Echsen), die vor vielen Millionen Jahren auf der Erde gelebt hat
überleben — weiterexistieren
etwas aus|probieren — etwas zum ersten Mal machen, um zu sehen, ob es einem gefällt und gut funktioniert
Karussell, -s (n.) — ein rundes Gestell (oft mit Pferden aus Holz), das sich dreht
magisch — geheimnisvoll; so, dass man etwas nicht logisch erklären kann
Zauber (m., nur Singular) — hier: das Gefühl, in einer anderen Welt zu sein
Paradise, -e (n.) – thiên đường. ở đây: một nơi đặc biệt đẹp, nơi có tất cả mọi thứ, những gì bạn muốn có
Bauklotz, khối (m.) - Ở đây: những mảnh gỗ nhỏ mà bạn có thể xây dựng một cái gì đó
Mô hình tàu hỏa, -en (f.) - một đoàn tàu rất nhỏ chạy bằng điện
Thời thơ ấu (f., Chỉ số ít) - khoảng 14 năm đầu tiên trong cuộc đời của một người; thời gian khi bạn còn là một đứa trẻ
Phần trăm, -e (n.) - một phần của một trăm; một phần của tổng thể; tỷ lệ
Doanh thu, Doanh thu (m.) - số tiền bạn nhận được để bán hàng hóa hoặc dịch vụ nhưng bạn vẫn phải trả thuế
quảng bá một cái gì đó - quảng cáo một cái gì đó; thông qua các hành động khác nhau để đảm bảo rằng một cái gì đó thành công
Cửa hàng giảm giá, - (m., Từ tiếng Anh) - một cửa hàng bán hàng hóa rất rẻ
Bản thông báo, -e (m.) - một cuốn sách nhỏ quảng cáo doanh nghiệp của bạn
Cửa hàng đặc biệt, -e (n.) - một cửa hàng chỉ có một loại hàng hóa nhất định
chết đi - chấm dứt tồn tại
Khủng long, - (m.) - một loài động vật rất lớn (thằn lằn), sống trên trái đất hàng triệu năm trước
tồn tại - tiếp tục tồn tại
Hãy thử một cái gì đó - làm điều gì đó lần đầu tiên để xem nó có làm bạn hài lòng và làm việc tốt không
Carousel, -s (n.) - một khung tròn (thường có ngựa gỗ) quay
ma thuật - bí ẩn; để bạn không thể giải thích một cái gì đó một cách logic
Phép thuật (chỉ. Số ít) - ở đây: cảm giác như đang ở một thế giới khác

Thứ Tư, 13 tháng 3, 2019

Rác Đức Quốc - Rác Ngoại Quốc/Deutscher Müll landet im Ausland


Deutscher Müll landet im Ausland
Obwohl die Deutschen ihren Müll in verschiedenen Tonnen trennen, wird nicht alles recycelt. Ein Teil des Mülls wird schon in Deutschland verbrannt, der Rest wird ins Ausland verkauft. Dort endet er oft im Meer.
Papier gehört in die blaue Mülltonne, Plastik in die gelbe, die braune Tonne steht für Biomüll und der Rest landet in der grauen Tonne. In Deutschland wird darauf geachtet, dass der Müll sehr genau getrennt wird. Trotzdem wird nicht alles, was zum Beispiel in der gelben Tonne landet, wiederverwertet. Statistiken zufolge sind es gerade einmal 15 Prozent des Plastikmülls, obwohl offiziell 36 Prozent recycelt werden.
Ein Problem bei der Wiederverwertung von Plastik sind oft zu günstige Materialien, weiß Peter Kurth vom Verband der deutschen Entsorgungswirtschaft: „Mit jedem Zalando- oder Amazon-Paket landenbilligste Materialien in deutschen Mülltonnen,“ so Kurth. Diese können dann nicht recycelt werden. Auch wenn zu viele verschiedene Kunststoffe in einem Produkt verarbeitet werden, ist das Recycling zu teuer und „die Endprodukte lassen sich kaum verkaufen“, erklärt Kurth.
Was nicht recycelt wird, wird zum großen Teil in deutschen Chemieanlagen verbrannt und kann als Brennstoff anstelle von Öl oder Gas benutzt werden. Allerdings gibt es mehr Plastikmüll, als in den Anlagen gebraucht wird. Dieser Müll wird dann nach Asien verkauft. „In diesen Ländern besteht keine wirkliche Müllwirtschaft“, weiß Greenpeace-Chemiker Manfred Santen. Oft sind die Deponienungesichert und der Müll endet dann im Meer oder wird illegal in der Nähe von Wohngebieten verbrannt.
Manfred Santen denkt, dass sich die gesamte Verpackungsindustrie ändern muss, weil es zu viele Produkte gibt, die nur einmal genutzt und dann weggeworfen werden. Greenpeace erwartet von der Politik, dass sie die Plastikproduktion reduziert. Beim Verbraucher erkennt Santen schon heute eine Verbesserung: „Immer mehr Menschen sehen, […] wie sehr die Umwelt vermüllt und wie sehr die Meere verdreckt werden“, so der Chemiker. „Ich denke, dadurch ändern sich die Verhaltensweisen der Verbraucher.“

Rác của Đức Quốc đi ra Ngoại quốc
Cho dù người Đức tách rác của họ thành nhiều thùng to khác nhau, nhưng không phải mọi thứ đều được tái chế trở lại. Một phần số rác đó đã được đốt ở Đức, phần còn lại được bán ra nước ngoài. Ở những nơi đó chúng được thường được kết thúc ở biển.
Giấy thì thuộc thùng rác màu xanh dương, nhựa màu vàng, thùng màu nâu dành cho rác thải hữu cơ và những rác khác là trong thùng màu xám. Ở Đức quốc, cần chú ý để đảm bảo rác được phân tách rất chính xác. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi thứ, ví dụ như rác thùng màu vàng thì đều được tái chế. Nhưng theo thống kê chỉ ra có 15% rác thải nhựa được tái chế 1 lần, mặc dù chính thức là 36% được tái chế.
Một vấn đề trong việc tái chế nhựa thường là các vật liệu rẻ tiền, ông Peter Kurth từ Hiệp hội ngành quản lý chất thải Đức quốc cho biết: "là mỗi gói bọc hàng của Zalando hoặc Amazon được đóng với vật liệu rẻ nhất trong các thùng rác ở Đức". Những thứ này sau đó không thể được tái chế. Ngay cả khi trong 1 sản phẩm được làm có quá nhiều loại nhựa khác nhau thì việc tái chế nó là quá đắt và "sản phẩm cuối cùng cũng rất khó bán", Kurth giải thích.
Những gì không được tái chế, phần lớn được đốt trong các nhà máy hóa chất của Đức và có thể được sử dụng làm nhiên liệu thay vì dầu hoặc khí đốt. Tuy nhiên, có nhiều rác nhựa luôn nhiều hơn mức cần thiết cho các nhà máy đó. Rác này sau đó sẽ được bán cho các nước châu Á. "Tại các quốc gia này, không có công nghệ quản lý rác thực sự", nhà hóa học Greenpeace Manfred Santen nói. Thông thường các bãi chôn lấp không an toàn và rác thải bị vứt xuống biển hoặc được đốt bất hợp pháp gần các khu dân cư.
Manfred Santen cho rằng toàn bộ ngành bao bì cần phải thay đổi vì có quá nhiều sản phẩm chỉ được sử dụng một lần rồi vứt đi. Nhóm Hòa bình Xanh đang kỳ vọng các chính sách nhằm giảm sản xuất nhựa. Còn đối với người tiêu dùng, Santen cho rằng cần có 1 sự cải thiện nhận thức: "Ngày càng có nhiều người nhìn thấy [...] môi trường bị ô nhiễm bao nhiêu và biển bị ô nhiễm như thế nào", nhà hóa học nói. "Tôi nghĩ rằng điều đó đang thay đổi hành vi của người tiêu dùng
landen — hier: enden; ankommen
etwas recyceln (aus dem Englischen) — etwas, das weggeworfen wurde, noch einmal verwenden; aus alten Gegenständen neue Gegenstände machen (Substantiv: das Recycling)
Tonne, -n (f.) — hier: ein großer Behälter, in den man Müll werfen kann; etwas, das vor der Haustür steht und in das man Müll werfen kann
etwas wiederverwerten — etwas noch einmal benutzen; etwas recyceln (Substantiv: die Wiederverwertung)
Statistik, -en (f.) — eine Tabelle mit Zahlen, die zeigt, wie oft etwas vorkommt
Verband, Verbände (m.) — hier: eine Vereinigung von Organisationen mit gleichen Interessen
Entsorgung (f., nur Singular) — hier: die Entfernung von Müll
Kunststoff, -e (m.) — das Plastik
etwas verarbeiten — hier: benutzen, um etwas herzustellen
Anlage, -n (f.) — hier. die Fabrik
Brennstoff, -e (m.) — ein Stoff, mit dem beim Verbrennen Wärme erzeugt wird
Deponie, -n (f.) — ein Platz, auf dem Müll gelagert wird
etwas weg|werfen — etwas auf den Boden oder in den Müll werfen
illegal — vom Gesetz her verboten
etwas reduzieren — hier: etwas weniger machen
Verbraucher, -/Verbraucherin, -nen — jemand, der etwas kauft und verbraucht
etwas vermüllen — etwas durch Müll schmutzig machen
etwas verdrecken — etwas dreckig/schmutzig machen
Verhaltensweise, -n (f.) — die Art, wie sich jemand verhält

đất, xuống đất - ở đây với nghĩa là: kết thúc; đến nơi
tái chế một cái gì đó (mượn từ tiếng Anh)- cái gì đó đã bị bỏ đi được tái chế một lần nữa; từ những trạng thái cũ được đổi lại trạng thái mới (danh từ là: tái chế)
Tonne, -n (f.) - ở đây với nghĩa là: một thùng chứa lớn mà người ta có thể vứt rác; là cái dựng ở cửa và nơi bạn có thể vứt rác vào
tái chế một cái gì đó – cái có thể sử dụng một lần nữa; tái chế cái gì đó (danh từ: tái sử dụng)
Thống kê, -en (f.) - một bảng số cho biết mức độ thường xuyên xảy ra
Hiệp hội, (m.) - ở đây: một hiệp hội của các tổ chức có chung mối quan tâm
Xử lý (f., Chỉ số ít) - ở đây: loại bỏ khỏi rác
Nhựa, -e (m.) - nhựa, chất nhân tạo
Xử lý một cái gì đó - ở đây: sử dụng, thiết lập cái gì đó
Nhà máy, xưởng xử lý, -n (f.) - ở đây: nhà máy
Nhiên liệu cháy, -e (m.) - một chất, dùng để đốt tạo ra nhiệt
Bãi rác, -n (f.) - nơi lưu trữ rác
vứt thứ gì đó đi - ném thứ gì đó trên đất hoặc ném vào thùng rác
bất hợp pháp - bị pháp luật cấm
Giảm một cái gì đó - ở đây: làm một cái gì đó ít đi
Người tiêu dùng, - /, -ner - người mua và tiêu thụ thứ gì đó
làm đổ thứ gì đó - làm bẩn bằng rác
một cái gì đó bẩn - làm cho một cái gì đó bẩn / bẩn
Hành vi, -n (f.) - cách cư xử của ai đó