Chủ Nhật, 29 tháng 9, 2013

Khẩu ngữ tiếng Đức


KHẨU NGỮ TIẾNG ĐỨC
Nguyễn Đức Toàn chuyển Việt ngữ từ IT tiếng Hoa
1. CHào hỏi & Hỏi thăm
Các cách biểu đạt thường dùng:
1、Guten Tag! Tag!
Xin chào!(có nơi dịch là Chào buổi sáng)Thường dùng cho chào hỏi khi gặp gỡ vào ban ngày。
2、Guten Morgen! Morgen!
Chào buổi sáng. Dùng cho khoảng thời gian từ trước 9 giờ sáng。
3、Guten Abend! Abend!
Chào buổi tối. Dùng cho khoảng thời gian trước khi đi ngủ。
4、Gute Nacht!
Chúc ngủ ngon!(Chú ý, đuôi từ Gute không có “n“,vì danh từ “Nacht“ thuộc Giống Cái。)Dùng chúc nhau trước khi ngủ. Giống Good Night trong tiếng Anh。
5、Grüß Gott!
Xin chào!(Đây là cách chào theo phương ngữ của vùng Miền Nam nước Đức, các vùng thuộc nước Áo)
6、Grüß dich!
Chào bạn!(Là phương ngôn của vùng Nam Đức và Áo, thanh niên rất hay dùng)
7、Hallo!
Hallo!(Để đánh tiếng khi chào nhau)
8、Hei!
Hei!(Cũng Để đánh tiếng khi chào nhau)
9、Servus!
Dùng để chào cả khi gặp mặt và từ biệt( là phương ngôn của vùng Nam Đức)
10、Herzlich willkommen!
Chân thành hoan nghênh!
11、Wie geht es Ihnen?
Ngài có khỏe không?
12、Wie geht es dir?
Cậu khỏe không?
13、Wie geht’s?
Khỏe chứ?
14、Wie geht es Ihrer Familie?
Gia đình ông/bà khỏe chứ?
15、Wie geht es Ihrer Frau?
Vợ ông có khỏe không?
16、Wie geht’s zu Hause?
Nhà ông thế nào, có khỏe không?
17、Wie steht es? Wie steht’s?
Tình hình dạo này thế nào/Dạo này thế nào rồi, khỏe không?
18、Wie steht es mit Ihrem Studium?
TÌnh hình học tập thế nào rồi?
19、Lange nicht gesehen, wie geht’s?
Lâu không gặp, cậu khỏe chứ?
20、Was macht Ihre Frau?
Vợ ông khỏe chứ?
21、Wie geht Ihre Arbeit?
Công việc của cậu dạo này thế nào?
22、Was gibt’s Neues?
Có gì mới không?
23、Gut, vielen Dank! Und Ihnen? Und dir?
Tốt, cám ơn cậu!Thế còn cậu thì sao/ còn ông thì sao?
24、Nicht schlecht.
Không tồi lắm!
25、Sehr gut!
Rất tốt!
26、Ganz gut!
Rất tốt!
27、Mir geht es sehr gut.
Tôi khỏe。(Đấy là mấy hình thức trả lời khi gặp mặt)
28、Ich kann nicht klagen!
Tôi không có gì phải phàn nàn(Ý nói không có gì kêu ca. Tức là rất tốt)(klagen: khiếu nại)
29、Wie gewöhnlich!
Vẫn thường thường thôi mà/ Vẫn như thế thôi!(gewöhnlich: thường)
30、Soso lala!
Vẫn thế mà. Tạm được。
31、Nichts besonders!
Không có gì đặc biệt。
32、Gar nicht gut!
Chả tốt tí nào cả
 33、Es geht!
Cũng được, tạm ổn。
34、Ich freue mich, Sie kennen zu lernen.
Rất vui được biết bạn/được làm quen!
35、Ich freue mich, Sie hier zu sehen!
Tôi rất vui được gặp bạn ở đây。
36、Ich begrüße Sie im Namen ...!
Nhân danh … nhiệt liệt hoan nghênh, chào mừng ngài!
37、Das freut mich auch!
Tôi cũng rất hân hạnh。
38、So eine Überraschung, Sie hier zu treffen!
Thật bất ngờ, được gặp anh ở đây。
39、Ich habe Sie so lange nicht gesehen!
Lâu rồi tôi không gặp anh。
40、Ich habe nicht gedacht, Sie hier sehen zu können!
Tôi không ngờ được gặp anh ở đây.
41、Wer hätte gedacht, Sie hier treffen zu können!
Ai mà biêt được, lại được gặp anh ở đây。
42、Schön, euch zu sehen.
Hay quá, được gặp mọi người thật vui。
2. Tự giới thiệu bản thân
1、Können Sie sich vorstellen?
Xin ngài tự giới thiệu được không?
2、Könnten Sie sich vorstellen?
Xin ngài tự giới thiệu được không?
(là cách nói giả định, tăng thêm ý nghĩa xã giao)
3、Bitte stellen Sie sich vor!
Ngài có thể tự giới thiệu về mình !(Câu có ý yêu cầu)
4、Darf ich mich vorstellen?
Cho phép tôi được giới thiệu về bản thân?
5、Darf ich mich mal kurz vorstellen?
Cho phép tôi được giới thiệu 1 chút về bản thân?
6、Erlauben Sie, dass ich mich vorstelle?
Ngài có thể cho fép tôi giới thiệu về mình không?
7、Gestatten Sie, dass ich mich vorstelle?
Ngài có thể cho fép tôi giới thiệu về mình không?
8、Darf ich mich bekannt machen?
Tôi có thể tự giới thiệu về mình được không?
9、Darf ich Sie bekannt machen?
Tôi xin tự giới thiệu với ngài được không?
10、Wie heißen Sie? Wie heißt du?
Ngài tên gì?Bạn tên gì?
Ich heiße ...
Tôi tên là ……
11、Wie ist Ihr Name? Wie ist Ihr Vorname? Wie ist Ihr Familienname?
Tên ngài là gì ạ? Tên bạn tên là gì? Họ của bạn là gì?
Mein Name ist ..., ... ist mein Vorname, ... ist mein Familienname.
Tên tôi là……,…… là tên của tôi,……là họ của tôi。
12、Wer sind Sie?
Bạn là ai?
Ich bin .... Ich bin Freundin von Herrn .... Ich bin Freund von Frau ....
Tôi là……。Tôi là bạn gái của anh ...。Tôi là bạn trai của cô ...。
13、Woher kommen Sie? Woher sind Sie?
Bạn từ đâu đến ? Bạn là người ở đâu?(dùng để hỏi người từ đâu, ở đâu)
Ich komme aus .... Ich bin aus ...
Tôi từ ……。
(Nếu như nói tôi đến từ Bắc Kinh, Trung Quốc thì có thể nói địa điểm to trước, rồi địa điểm bé sau. Ví dụ: Ich komme aus China, aus Beijing./ Tôi đến từ Trung Quốc, từ Bắc Kinh
14、Das ist meine Visitenkarte.
Đây là danh thiếp của tôi。(Danh thiếp-Visitenkarte có thể chỉ cần nói là : Karte. Cũng được)
15、Wie alt sind Sie? Wie alt bist du?
Bạn bao nhiêu tuổi?Cậu bao nhiêu tuổi?(Chú ý, phải tùy theo lễ nghi xã giao. Một số trường hợp không được hỏi tuổi của người khác. Đặc biệt là người nước ngoài。)
Ich bin 20 Jahre alt.
Tôi 20 tuổi。
16、Was sind Sie von Beruf? Was bist du von Beruf?
Bạn làm nghề gì?Cậu làm nghề gì?
Ich bin Student von der Universität .... Ich bin Ingenieur von der Firma Siemens.
Tôi là sinh viên trường …。Tôi là kỹ sư của công ty Siemens(西门子)。
17、Was machen Sie beruflich?
Công việc của bạn là gì?
Ich bin Mechaniker.
Tôi là kỹ thuật viên。
18、Wo wohnen Sie?
Bạn sống ở đâu?
Ich wohne im Studentenwohnheim.
Tôi ở Ký túc xá sinh viên。
Ich wohne in einem Hotel.
Tôi ở Khách sạn。
19、Wo arbeiten Sie?
Bạn làm việc ở đâu?
20、Wie lange sind Sie hier?
Bạn ở đây được bao lâu rồi?
Seit zwei Wochen bin ich hier.
Tôi ở đây được 2 tuần rồi。
21、Wie gefällt Ihnen hier?
Bạn thích nơi này như thế nào/ Bạn thích nơi này không?
22、Kommen Sie aus China?
Bạn đến từ Trung Quốc à?(Có ý nói: Bạn là người Trung Quốc hả?)
23、Sind Sie Chinese?
Bạn là người Trung Quốc hả?
24、Sind Sie allein hier?
Bạn ở đây có 1 mình à?
25、Sind Sie verheiratet?
Bạn đã kết hôn chưa?
verheiratet : có ý là đã kết hôn
ledig : có ý là chưa lập gia đình
verwitwet : có ý là góa chồng hoặc góa vợ
26、Haben Sie Kinder?
Bạn có con không ?
Wie viele Kinder haben Sie?
Bạn có mấy cháu?
27、Wann sind Sie geboren?
Bạn sinh khi nào?
28、Wann wurden Sie geboren?
Bạn được sinh năm nào?
29、Wann und wo wurden Sie geboren?
Bạn được sinh ra năm nào, ở đâu?
30、Ich bin Mitglied der Gruppe ...
Tôi là thành viên của nhóm…。
31、Was machen Sie hier?
Bạn làm gì ở đây?
32、Arbeiten Sie hier?
Bạn làm việc ở đây à?
33、Studieren Sie hier?
Bạn học ở đây à?
3. Giới thiệu người khác& Làm quen với nhau
1、Darf ich vorstellen: das ist Herr ... .
Tôi có thể giới thiệu: Đây là ông ... 。
2、Darf ich bekannt machen: das ist Frau ....
Cho tôi làm quen nhé: Đây là bà ...。
3、Darf ich Sie mit meiner Kollegin bekannt machen? Frau ...
Tôi có thể giới thiệu bạn với đồng nghiệp của tôi, Bà … không ?
4、Darf ich vorstellen: das sind Herr und Frau Meyer, Sie kommen aus Deutschland, aus Dortmund, Herr Meyer ist Ingenieur bei Siemens, Frau Meyer ist Lehrerin an der Uni Dortmund. Sie machen hier einen Urlaub.
Tôi xin phép giới thiệu, đây là ông bà Meyer, đến từ Dortmund 多特蒙– Đức. Ông Meyer là Kỹ sư của công ty Siemen西门子, bà Meyer là Giáo viên của Trường ĐH Dortmund. Hai ông bà đang nghỉ phép tại đây
5、Ist das Herr Schneider?
Đây có phải ngài Schneider không ?
6、Kommt er aus Berlin?
Ông ấy đến từ Berlin 柏林phải không?
7、Was ist er von Beruf?
Ông ấy làm nghề gì?
8、Was macht er beruflich?
Công việc của ông ấy làm gì?
9、Wer sind das?
Đây là ai?
10、Wo wohnt er jetzt?
Ông ấy sống ở đâu?
11、Kennen Sie schon Herrn ...?
Bạn có biết ngài ... không ?
12、Sehr angenehm, Sie kennen zu lernen.
Rất hân hạnh được biết ngài。
13、Ich auch. / Das freut mich auch.
Tôi cũng vậy。/ Tôi cũng rất vui。
14、Guten Tag, Sind Sie Herr Zhang aus China?
Xin chào, ông có phải là ông Trương(Zhang张)từ Trung Quốc đến không?
Ja, der bin ich.
Phải. Chính là tôi
15、Guten Tag, danke für Ihren Empfang auf dem Flughafen!
Xin chào. Cám ơn ngài đã đón tiếp ở Sân bay。
Gern geschehen.
Tôi rất vui được gặp mặt.
16、Das ist Ihre Frau, nicht wahr?
Đây là Phu nhân của ngài, có phải không?
4. Từ biệt
1、Auf Wiedersehen!
Hẹn gặp lại!
2、Wiedersehen!
Gặp lại nhé!
3、Bis baldiges Wiedersehen!
Sớm gặp lại nhé!
4、Tschüs!
Chào!
5、Servus!
Chào nhé!(Phương ngữ vùng miền Nam nước Đức)
6、Adieu!
Chào(Phương ngôn các vùng Nam Đức, Áo, Ý)
7、Bis dann!
Gặp sau nhé!
8、Bis bald!
Sớm gặp nhé!
9、Bis später!
Gặp sau nhé!
10、Bis gleich!
Sớm gặp nhé!
11、Bis Morgen!
Mai gặp lại!
12、Alles Gute!
Mọi sự tốt đẹp!
13、Mach’s gut!
Làm tốt nhé!
14、Auf Wiederhören!
Tạm biệt!(Chỉ dùng cho giao tiếp điện thoại, tỏ ý từ biệt)
15、Ciao!
Chào!(Phương ngôn gốc Ý)
16、Tschau!
Chào!(Phương ngữ)
17、Viel Spaß!
Vui vẻ nhé!
18、Viel Vergnügen!
Vui vẻ nhé!
19、Leb wohl!
Bảo trọng nhé!
20、Kommen Sie gut nach Hause!
Đi cẩn thận nhé!
21、Fahren Sie gut heim!
Đi cẩn thận nhé!
22、Schlaf gut!
Ngủ ngon nhé!
23、Grüßen Sie bitte zu Hause!
Chào cả nhà nhé!
24、Viele Grüße an Ihre Frau!
Chào vợ ông cho tôi nhé!
25、Gute Reise!
đi chơi vui nhé!
26、Schönes Wochenende!
Chúc cuối tuần vui vẻ nhé!
27、Gute Besserung!
Mau bình phục nhé!
28、Gute Erholung!
Nghỉ ngơi vui vẻ nhé!
29、Gute Unterhaltung!
Nghỉ ngơi vui nhé!
30、Viel Glück dabei!
Chúc nhiều may mắn!
31、Viel Erfolg!
Nhiều thành công !
32、Ich drüche Ihnen den Daumen!
Tôi chúc bạn thành công!
33、Toi, toi, toi!
Cố lên !Cố lên !
5. Yêu Cầu và hỏi thăm
1、Wie bitte?
Cái gì ạ?(Có ý khác là:Bạn nói gì?)
2、Sie wünschen?
Bạn muốn gì?
3、Was möchten Sie?
Bạn muốn gì?
4、Was wünschen Sie?
Bạn muốn gì?
5、Sagen Sie mir, bitte!
Xin hãy nói cho tôi !
6、Bitte helfen Sie mir!
Xin hãy giúp đỡ!
7、Ich bitte Sie, ...
Tôi xin phép,……
8、Ich bitte Sie um ...
Tôi xin phép về việc……
9、Ich möchte Sie bitten, ...
Tôi muốn xin phép ……
10、Würden Sie mir ... geben?
Bạn có thế đưa tôi … ?
11、Seien Sie so nett, .... zu ...?
Bạn tốt quá, … cho tôi …
12、Seien Sie so freundlich, ... zu ...?
Bạn tốt quan,có thể … không?
13、Könnten Sie mir nicht sagen, ... ?
Bạn có thể nói cho tôi, …… không?
14、Ich habe eine Bitte. ...
Tôi có một thỉnh cầu,……
15、Darf ich ... ?
Tôi có thể……?
16、Kann ich ...?
Tôi có thể……吗?
17、Darf ich Sie um ...bitten?
Tôi có thể xin bạn …… không?
18、Kann ich Ihnen helfen?
Tôi có thể giúp bạn không?
19、Haben Sie ... für mich?
Bạn có thể làm …… cho tôi không?
20、Ich möchte .... haben.
Tôi muốn có ……。
21、Ich möchte lieber ...
Tôi thích ……。
22、Ich hätte gern ...
Tôi muốn ……。
23、Könnten Sie mir helfen?
Bạn có thể giúp tôi không?
24、Würden Sie mir helfen?
Bạn sẽ giúp tôi chứ?
25、Ich wäre Ihnen sehr dankbar, wenn Sie ...
Tôi rất là cám ơn, nếu bạn ……,!
26、Machen Sie mir doch das Vergnügen!
Bạn có thể làm cho tôi vui 1 cái không!
27、Kann ich Ihnen behilflich sein?
Tôi có thể giúp đỡ bạn chứ?
28、Anlässlich ... wünsche ich ....
Nhân vì ……tôi mong rằng……。
6. Mời mọc và Từ chối
1、Ich möchte Sie zum Essen einladen.
Tôi muốn mới bạn đi ăn。
2、Ich lade dich zu uns ein.
Tôi muốn mời bạn đến chỗ tôi。
3、Haben Sie Zeit, ich möchte Sie zu uns einladen?
Bạn Có thời gian không? Tôi muốn mời bạn đến chỗ tôi。
4、Wir möchten Ihre Frau und Sie zu uns einladen. Wir werden uns freuen, wenn Sie kommen.
Tôi muốn mời vợ ông và ông đến chỗ tôi。Chúng tôi rất vui nếu các bạn đến。
5、Du bist herzlich dazu eingeladen. Ich freue mich auf dein Kommen.
Tôi chân thành mời bạn đến chỗ tôi. Tôi rất vui nếu bạn đến
6、Aus diesem Anlass laden wir Sie zu dieser Konferenz ein.
Nhân dịp này chúng tôi mời bạn tham dự hội nghị này。
7、Ich lade Sie ins Kino ein.
Tôi mời bạn đi xem phim。
8、Er ist miteingeladen.
Anh ấy được mời。
9、Eingeladen haben wir noch Karl, Heinz, Peter und Daniel.
Chúng tôi còn mời cả Karl, Heinz, Peter và Daniel.
10、Falls Sie Zeit und Lust hätten, wäre es mir ein großes Vergnügen, Sie ins Kino
einladen zu dürfen.
Nếu có thời gian và thích, thì vui với tôi, tôi có thể mời bạn đi xem phim。
11、Haben Sie am Wochenende etwas vor? Ich mache eine Party und möchte Sie dazu
einladen. Haben Sie Lust?
Bạn có dự định gì cuối tuần chưa?Tôi có một bữa tiệc và muốn mời bạn. Bạn có thích thamgia không。
12、Ich habe eine Einladung bekommen.
Tôi có lời mời rồi。
13、Vielen Dank für Ihre Einladung!
Cám ơn vì lời mời của bạn!
14、Danke für Ihre Einladung, ich komme sehr gern.
Cám ơn vì lời mời của bạn. Tôi sẽ đến。
15、Ich möchte dich nach dem Abendessen zu einem Spaziergang einladen.Tôi muốn mời bạn đi dạo sau bữa tối。
16、Wir möchten Sie zu einer Tasse Kaffee einladen.
Chúng tôi muốn mời bạn 1 tách cafee
17、Ich habe leider keine Zeit. Ich habe schon etwas vor.
 Tiếc là tôi không có thời gian. Tôi đã có dự định rồi。
18、Ich habe keine Lust dazu. Schade!
Tôi thực sự không có hứng thú. Tiếc quá。
19、Ich habe schon eine Verabredung. Aber danke für Ihre Einladung.
Tôi đã có hẹn rồi nhưng cũng cám ơn lời mời của bạn。
20、Ich habe noch viel zu tun. Ich kann nicht kommen. Entschuldigung!
Tôi có nhiều việc phải làm. Xin lỗi nhé
21、Gern. Danke für Ihre Einladung. Das ist sehr nett von Ihnen.
Ow Tôi thích. Cám ơn lời mời của bạn. Bạn thật là tuyệt đấy。
7. Bày tỏ cảm ơn
1、Danke!
Cám ơn!
2、Danke sehr!
Rất cám ơn!
3、Danke schön!
Cám ơn !
4、Vielen Dank!
Cám ơn nhiều!
5、Danke sehr!
Rất cám ơn!
6、Besten Dank!
cực kỳ cám ơn!
7、Schönsten Dank!
Rất chi là cám ơn!
8、Recht herzlichen Dank!
Thực lòng cám ơn!
9、Ich bin Ihnen sehr dankbar!
Tôi rất biết ơn bạn!
10、Ich danke Ihnen!
Tôi cám ơn bạn!
11、Ich danke Ihnen sehr dafür!
Tôi cám ơn bạn về điều đó!
12、Ich danke vielmals!
Tôi cám ơn rất nhiều!
13、Ich danke Ihnen im Voraus!
Cám ơn bạn trước
14、Danke, das ist sehr nett von Ihnen.
Cám ơn, bạn tốt quá
15、Bitte nehmen Sie meinen herzlichen Dank entgegen! (sự đáp lại)
Xin nhận lấy lòng biết ơn chân thành đáp lại của tôi!
16、Ich weiß nicht, wie ich Ihnen danken soll.
Tôi không biết nên cám ơn bạn như thế nào。
17、Ich bedanke mich bei Ihnen für ...
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn về việc ……
18、Ich danke Ihnen vielmals für ...
Tôi cám ơn bạn rất nhiều về việc ……
19、Ich möchte bei dieser Gelegenheit (cơ hội) unseren Dank für ... aussprechen.
Tôi muốn nhân cơ hội này nói lời cám ơn về
20、Vielen Dank für Ihre Antwort.
Cảm ơn vềsự trả lời!
21、Ich danke Ihnen für die Aufmerksamkeit!
Cám ơn bạn về sự quan tâm!
22、Ich habe Ihnen viel zu verdanken! (nhờ vả)
Tôi đã nhờ bạn rất nhiều!
23、Ich werde Ihnen sehr dankbar sein!
Tôi đã rất biết ơn bạn!
24、Darf ich Ihnen für ... meinen Dank ausdrücken.
CHo tôi được bày tỏ lời cảm ơn bạn về việc ……!
25、Wie dankbar ich Ihnen bin!
Tôi biết cám ơn bạn như thế nào。
26、Ich bin Ihnen zutiefst dankbar!
Tôi biết ơn bạn một cách sâu sắc。
27、Wir danken Ihnen für die geleistete Arbeit!
Chúng tôi cám ơn bạn về những gì bạn đã làm。
28、Bitte bitte!
Không có gì!
29、Bitte schön!
Không có gì!
30、Bitte sehr!
Không có gì!
31、Ich bitte Sie!
Tôi xin!
32、Keine Ursache!
Không sao!
33、Gern geschehen!
Rất vui!
34、Nichts zu danken!
Không có gì phải cám ơn!
35、Es war mir ein Vergnügen!
Tôi rất vui vì đã làm thế
36、Das war doch nicht der Rede wert.
Có gì phải nhắc đến đâu!
37、Davon kann keine Rede sein!
Không phải nhắc nưã
38、Auf keinen Fall!
Có gì đâu!
8. Biểu thị thái độ: Khẳng định hay từ chối
Khẳng định Bejahung
1. Ja. Đúng。Tốt。
2. Gewiss. Nhất định。
3. Selbstverständlich. Đương nhiên。
4. Sehr gern. Rất thích。
5. Gut. Tốt。
6. Richtig. Đúng。Chính xác。
7. Vollkommen richtig. Hoàn toàn chính xác。
8. Prima. Tốt lắm。Tuyệt quá。
9. Natürlich. Đương nhiên rồi。
10. Unbedingt. Nhất định thế。
11. Zweifellos. Không có ý thứ 2. Không nghi ngờ gì cả。
12. Einverstanden. Tán thành。
13. Jawohl! Đích thị!
14. Klar! Rõ rồi!
15. Kein Problem! Không vấn đề!
16. Keine Frage. Không còn câu hỏi nào nữa。
17. So ist es recht! Như thế là được!
18. Das ist gerade das Richtige! Cứ thế đúng đấy!
19. Ich bin ganz Ihrer Meinung! Tôi hoàn toàn tán thành ý kiến của bạn!
20. Ganz wie es Ihnen passt! Hoàn toàn phù hợp với ý kiến của anh!
21. Darauf können Sie sich verlassen! Về việc đó, bạn có thể yên tâm!
22. Das will ich gern glauben! Tôi cũng nghĩ như vậy!
23. Da kann ich Ihnen nur zustimmen! Việc đó tôi chỉ có thể đồng ý với bạn!
24. Genau, das meine ich auch. Chính xác, ý tôi cũng thế。
25. Darüber kann es nur eine Meinung geben! Việc đó chỉ có thể 1 ý như vậy。
26. Den Eindruck habe ich auch. Tôi cũng có ấn tượng như vậy。
27. Sie sprechen mir aus der Seele. Bạn đã nói ra được tiếng lòng của tôi rồi。
28. Wenn es niemandem etwas ausmacht, so habe ich meinerseits nichts dagegen.
Nếu không có ai đề cập nữa, tôi cũng không phản đối.
29. Da gibt es keine Zweifel. Không còn nghi vấn gì nữa。
30. Das versteht sich doch von selbst. Tự nó đã hiểu rồi/ rõ rồi。
31. Ich stimme Ihnen restlos zu. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn (không còn gì)。
Phủ định Verneinung
1. Nein. Không。
2. Keinesfalls! Không khi naò!
3. Auf keinen Fall! Không bao giờ!
4. Niemals! Không bao giờ!
5. Gar nicht! Không một chút nào。
6. Ganz und gar nicht. Hoàn toàn không một chút nào。
7. Das geht nicht. Thế không được。
8. Unmöglich. Không thể được。
9. Ausgeschlossen. Loại trừ/ Không thể。
10. Das geht leider nicht. Tiếc là không thể được。
11. Ganz im Gegenteil! Hoàn tòan trái ngược。
12. Kommt nicht in Frage. Không thể hỏi thêm。
13. Kommt nicht in Betracht. Không thể xem xét。
14. Das ist mir leider nicht möglich. Tiếc là tôi không thể。
15. Darüber bin ich ganz anderer Meinung. Về việc này tôi có ý kiến hoàn toàn khác。
16. Ich denke nicht daran. Tôi không nghĩ đến việc này。
17. Das fällt mir nicht im Traum ein. Trong mơ tôi cũng không nghĩ ra thế。/ Ý nói không thể
18. Ich kann Ihnen in dieser Hinsicht nicht zustimmen. Tôi không thể chắc chắn với bạn trong điều khoản này。
19. Ich muss diese Auffassung kategorisch ablehnen. Tôi dứt khoát từ chối xem xét quan điểm này。
20. Ich bedaure sehr, aber ... Tôi rất là tiếc,nhưng mà……
21. Ich bin nicht in der Lage, ... Tôi không thể……
22. Es steht nicht in meinen Kräften, ... Nó không nằm trong khả năng của tôi……
23. Das dürfen Sie nicht. Bạn không như thế được。
24. Ich kann Ihre Bitte nicht erfüllen. Tôi không thể đáp ứng yêu cầu của bạn。
25. Entschuldigung, das weiß ich nicht. Xin lỗi tôi không biết。
26. Das kann ich Ihnen nicht sagen. Tôi không thể nói với bạn điều này。
27. Ich bin mit Ihnen nicht einverstanden. Tôi không đồng ý với bạn。
28. Ich stimme Ihrer Meinung nicht zu. Tôi chắc chắn không đồng tình với bạn。
9. Bày tỏ chúc mừng
1. Ich gratuliere Ihnen. Chúc mừng bạn!
2. Ich gratuliere Ihnen zum Geburtstag! Chúc mừng anh ngày sinh nhật!
3. Ich gratuliere Ihnen herzlich zur Hochzeit! Chúc mừng bạn trong kỳ hônlễ!
4. Ich gratuliere Ihnen zu diesem Erfolg! Chúc mừng bạn đã thành công。
5. Herzlichen Glückwunsch! Chúc may mắn!
6. Herzliche Glückwünsche! Chúc may mắn!
7. Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag! Chân thành chúc mừng nhân dịp sinh nhật!
8. Frohe Weihnachten! Giáng sinh nhiều vui vẻ!
9. Frohes Weihnachtsfest! Giáng sinh vui vẻ!
10. Glückliches Neujahr! Năm mới may mắn!
11. Ein glückliches neues Jahr! Một năm mới may mắn!
12. Einen guten Rutsch ins Neue Jahr! Qua năm mới vui vẻ nhé!
13. Prosit Neujahr! Chúc mừng Năm mới!
14. Gute Reise! Đi may mắn nhé!
15. Gute Fahrt! Thượng lộ bình an!
16. Gute Erholung! Nghỉ ngơi vui vẻ nhé!
17. Gute Besserung! Chúc mau bình phục!
18. Baldige Besserung! Sớm bình phục nhé!
19. Alles Gute! Mọi sự tốt đẹp!
20. Hals- und Beinbruch! Mọi sự thuận lợi/ Nghĩa đen: Dập cổ và đùi. ý nói trên dưới đều hoạt động tốt!
21. Viel Erfolg! Nhiều thành đath!
22. Ich wünsche Ihnen weitere Erfolg! Chúc bạn tiếp tục thành công。
23. Ich wünsche Ihnen viel Erfolg bei der Prüfung. Chúc bạn nhiều thànhcông trong kỳthi!
24. Viel Glück! Nhiều may mắn nhé!
25. Angenehme Feiertage! Chúc ngày nghỉ dễ chịu!
26. Frohes Fest! Kỳ nghỉ vui vẻ nhé!
27. Schönen Urlaub! Kỳ nghỉ tuyệt vời nhé!
28. Ich gratuliere zur Geburt Ihres Sohns. Chúc mừng bạn sinh cháu trai。
29. Im Namen ... beglückwünsche ich Sie zu ... Với danh nghĩa……tôi chúc bạn …
30. Im Auftrag ... beglück wünsche ich Sie zu ... Với danh nghĩa của ……tôi chúc bạn ……
31. Ich möchte Ihnen zu ... gratulieren. Tôi muốn chúc bạn ……
32. Bleib gesund. Bảo trọng nhé。
33. Guten Appetit! Chúc ngon miệng!
34. Baldige Genesung. Sớm hồi phục nhé!
35. Fröhliche Weihnachten und alles Gute zum neuen Jahr! Auch Ihrer Familie!
Giáng sinh vui vẻ và năm mới nhiều tốt lành với cả gia đình!
36. Hoffentlich fühlen Sie sich wohl bei uns.
Hi vọng bạn sẽ cảm thấy vui vẻ ở chỗ chúng tôi!
10. Đề nghị
1. Ich schlage vor, ....Tôi xin đề nghị ……
2. Ich schlage Ihnen vor, ... Tôi đề nghị bạn ……
3. Ich habe einen Vorschlag, ... Tôi có 1 đề nghị,……
4. Darf ich Ihnen raten, ... ?Tôi có thể góp ý, ....……?
5. Ich rate Ihnen, ... Tôi xin góp ý với bạn ……
6. Ich kann Ihnen nur raten, ... Tôi chỉ xin góp ý bạn, ……
7. Ich rate Ihnen, unbedingt ... Tôi góp ý bạn, nhất thiết là, ... ……
8. Erlauben Sie, dass ich Ihnen rate. Cho phép tôi góp ý bạn thế này
9. Erlauben Sie, dass ich Ihnen einen Rat geben. Cho phép tôi góp một ý kiến。
10. Gestatten Sie, dass ich Ihnen einen Vorschlag mache.
Bạn cho phép tôi được đề nghị bạn。
11. Ich möchte dir einen Rat geben, nicht so viel zu trinken.
Tôi muốn cho bạn 1 lời góp ý,không nên uống quá nhiều。
12. Woher raten Sie mir zu fahren?
Bạn khuyên tôi đi đâu?
13. Dürfte ich einen Rat geben, ...?
Tôi có thể cho bạn 1 lời khuyên không?
14. Es wäre gut, wenn ...
Thật tốt, nếu ……,。
15. Wie wär’s mit ...? Với …… thì thế nào?
16. Wie wäre es mit einem Ausflug am Wochenende?Với kỳ nghỉ cuối tuần thế nào?
17. Wenn es Ihnen recht wäre, möchte ich Ihnen einen Rat geben.
Nếu bạn thấy khá, tôi muốn cho bạn 1 lời khuyên。
18. Gibt es Vorschläge?
Có kiến nghị gì không?
11. Hỏi về thời gian
1. Wie spät ist es? Mấy giờ rồi?
2. Wie spät ist es jetzt? bây giờ là mấy giờ?
3. Wie viel Uhr ist es jetzt? Bây giờ là giờ bao nhiêu?
4. Was ist die Uhr? Đồng hồ mấy giờ?
5. Welche Zeit ist es? Bây giờ mấy giờ?
6. Welche Zeit haben wir? Bây giờ chúng ta là mấy giờ?
7. Es ist eins. Là 1 giờ。
8. Es ist ein Uhr. Là 1 giờ rồi。
9. Es ist ungefähr zwei Uhr . Bây giờ khoảng độ 2 giờ。
10. Es ist genau drei Uhr. Bây giờ chính xác là 3 giờ。
11. Es ist halb vier.Bâygiờ là 3 rưỡi。
12. Es ist Viertel fünf.Bây giờ là 4 giờ 15。
13. Es ist Viertel nach sechs.Bây giờ là 6 giờ kém。
14. Es ist Punkt sieben. Đúng 7 giờ。
15. Es ist drei Viertel acht. 7 giờ 45 phút/ 8giờ kém 15。
16. Kurz nach neuen.Chín giờ kém。
17. Haben Sie genaue Zeit? Đồng hồ có đúng không?
18. Geht diese Uhr richtig? Đồng hồ chạy chuẩn không?
19. Wann isst du zu Mittag? Bạn ăn trưa khi nào?
20. Um wie viel Uhr stehst du auf? Ngủ dậy lúc mấy giờ?
21. Meine Uhr geht vor. Đồng hồ tôi chạy nhanh。
22. Meine Uhr geht 10 Minuten vor. Đồng hồ tôi nhanh 10 phút
23. Meine Uhr geht nach. Đồng hồ tôi chạy chậm。
24. Meine Uhr steht. Đồng hồ tôi đứng rồi。
25. Meine Uhr ist kaputt. Đồng hồ tôi hỏng rồi。
26. Es ist zu spät. Muộn quá rồi。
27. Es ist noch zu früh. Hãng còn sớm
28. Es wird gleich Mittag sein. Đã đến trưa rồi。
29. In zehn Minuten ist zehn Uhr. 10 phút nữa là 10 giờ
30. Um sieben Uhr morgens habe ich meine Uhr nach der Radiozeit gestellt. 7 giờ sáng tôi sẽ lấy lại giờ theo giờ đài
12. Hỏi ngày tháng
1. Welcher Tag ist heute?
Hôm nay là thứ mấy?
2. Heute ist Freitag.
Hôm nay là thứ 6。
3. Welchen Tag haben wir heute?
Hôm nay là ngày thứ mấy?
4. Heute haben wir Freitag.
Hôm nay là thứ 6。
5. Der wievielte ist heute?
Hôm nay là ngày thứ mấy?
6. Heute ist der achtundzwanzigste September.
Hôm nay là ngày 28 tháng 9。
7. Den wievielten haben wir heute?
Hôm nay của mình là ngày mấy?
8. Heute haben wir den achtundzwanzigsten September.
Hôm nay ngày 28 tháng 9。
9. Welches Datum ist heute?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
10. Heute ist der 28. September.
Hôm nay ngày 28 tháng 9。
11. Welches Datum haben wir heute?
Hôm nay của mình là ngày bao nhiêu?
12. Heute haben wir den 28. September.
Hôm nay là 28-9。
13. Welches Datum hatten wir da?
Hôm nay mùng mấy?
14. Das war der 12. August.
Hôm nay đã là 12tháng 8。
15. Wann hast du Geburtstag?
Khi nào là sinh nhật bạn?
16. Wann sind Sie hier angekommen?
Bạn đến đây khi nào?
17. Am 10. März bin ich hier angekommen.
Tôi đến đây ngày 10 tháng 3。
18. Wie viele Tage hat die Woche?
Một tuần có mấy ngày?
19. Sagen Sie bitte die Namen der sieben Wochentage?
Bạn nói cho biết tên các ngày trong tuần。
20. Welchen Monat haben wir?
Bây giờ là tháng mấy?
21. Nennen Sie mir die zwölf Monate.
Bạn kê ra cho tôi 12 tháng đi 。
22. Vielen Dank für Ihren Brief vom 10. September.
Cám ơn về lá thư của bạn hôm 10/9 。


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét