Thứ Ba, 6 tháng 2, 2018

1 Hóa Thạch gây bất ngờ giới Khoa học //Ein Fossil überrascht die Wissenschaft




Top-Thema – Lektionen

1 Hóa Thạch gây bất ngờ giới Khoa học //Ein Fossil überrascht die Wissenschaft

 

 

 
 
Wissenschaftler haben ein besonderes Fossil gefunden: Es beweist, dass es Schmetterlinge schon früher gab, als man bisher dachte. Für die Evolutionstheorie verändert das viel. Es ist eine wissenschaftliche Revolution.
 
Schmetterlinge gibt es seit etwa 130 Millionen Jahren – das dachte man bisher. Jetzt haben Wissenschaftler ein Schmetterlingsfossil gefunden, das 200 Millionen Jahre alt ist. Sie sind also sehr viel älter als bisher gedacht. „Wir wussten zunächst nicht, was das eigentlich ist“, erzählt Bas van de Schootbrugge von der Universität Utrecht. Erst die Ausdauer eines Studenten und die Hilfe eines Spezialisten konnten schließlich das Rätsel lösen.
 
Wer sich jetzt aber einen knallbunten Schmetterling vorstellt, der auf dem Rücken eines Dinosauriers landet, liegt falsch. Denn damals waren Schmetterlinge nicht bunt, sondern eher braun-grau – so wie die Motten heute. „Die bunten Schmetterlinge, die wir so schön finden, entstanden erst sehr viel später, nach dem Aussterben der Dinosaurier“, erklärt van de Schootbrugge.
 
Dass die Schmetterlinge so viel älter sind, als man dachte, stellt die Evolutionstheorie auf den Kopf. Denn bisher glaubten die Wissenschaftler, dass sich Blütenpflanzen und Insekten, die sich von Nektar ernähren, gleichzeitig entwickelt haben. Die neuesten Forschungsergebnisse zeigen aber: Schmetterlinge existierten schon lange vor den Blütenpflanzen. Das könnte bedeuten, dass die Falter den Blütenpflanzen bei der Entwicklung geholfen haben. Anders gesagt: Blumen gibt es vielleicht nur deshalb, weil es Schmetterlinge gibt.
 
Als es noch keine Blütenpflanzen gab, ernährten sich Schmetterlinge wahrscheinlich von Nacktsamern, also Pflanzen, die keine Blätter um ihren Samen haben. Diese Pflanzen produzieren auch einen Nektar. Van de Schootbrugge überlegt, ob sie vielleicht versucht haben, ihren Nektar vor den hungrigen Faltern zu schützen. Sie entwickelten dafür Blätter, die ihn umgaben, und dadurch entstanden die Blütenpflanzen, so seine Vermutung. Das wäre tatsächlich eine Revolution in der Evolutionstheorie.
 
 
Các nhà khoa học đã có 1 phát hiện đặc biệt: Nó cho biết là loài Bướm đã tồn tại trước đó sớm hơn trước đây người ta từng biết. Từ đó Lý thuyết về Tiến hóa đã thay đổi rất nhiều. Đó là 1 cuộc cách mạng trong khoa học.
 
Loài bướm đã có từ khoảng 130 triệu năm trước – Trước đây người ta đã biết như vậy. Nhưng ngày nay, các nhà đã phát hiện ra Hóa thạch của loài bướm, có tuổi đến 200 triệu năm. Nó nhiều tuổi hơn những nghiên cứu trước đây. „Chúng ta không biết thức sự như thế nào“,Bas van de Schootbrugge của Đại Học Utrecht nói. Trước tiên là nhờ những nghiên cứu kiên trì và giúp đỡ của những chuyên gia mới có thể giải quyết được những vấn đề.
 
Ngày nay ai có thể tưởng tượng ra 1 con bướm rực rỡ, lại nằm trên lưng 1 con Khủng long, 1 sự sắp đặt nhầm lẫn. Nhưng lúc đó thì loài bướm có thể chưa có nhiều màu sắc rực rỡ mà là chỉ màu nâu xám như những loài ngày nay. „Loài bướm sặc sỡ ngày nay mà chúng ta thấy là sự hình thành muộn hơn về sau, sau khi loài Khủng long bị tuyệt chủng “, van de Schootbrugge giải thích.
 
Thế là loài bướm có tuổi đời lâu hơn những luận thuyết con người chúng ta biết, nó đặt Thuyết Tiến hóa vào 1 sự thay đổi hoàn toàn. Những điều mà trước đây các nhà khoa học cho rằng, các loài cây có hoa và côn trùng, ăn mật hoa đã phát triển cũng thời kỳ với nhau. Nhưng kết quả nghiên cứu mới nhất cho rằng: Loài bướm đã tồn tại từ rất lâu trước cả những loài cây có hoa. Điều đó có ý nghĩa là Loài Bướm này đã hỗ trợ cho các loài cây có hoa phát triển. Nói cách khác: Chỉ có thể có hoa nếu như có Bướm.
Còn khi không có cây cho hoa, thì loài bướm thực sự sống bằng mất từ hạt, của những cây không có lá xung quanh hạt của chúng. Những cây này cũng sản sinh ra mật. Van de Schootbrugge còn cân nhắc rằng, liệu có khả năng bảo vệ mật của chúng với những con bướm đói này. Và chúng phát triển các lá chung quanh chúng, và từ đó hình thành nên các loài cây có hoa, ông ta gải định là như vậy. Đó thực sự là 1 cuộc cách mạng trong thuyết tiến hóa.

Million, -en (f.)Số đếm 1 triệu//Zahlwort: 1.000.000

Fossil, -e (n.)rất lâu năm, phần lớn bị hóa thạch, phần còn lại, dấu vết của sự sống//sehr alte, meist zu Stein gewordene Reste oder Spuren eines Lebewesens

Ausdauer (f., nur Singular)hả năng, cái gì đó liên tục không nghỉ//die Fähigkeit, etwas sehr lange ohne Pause zu tun

Spezialist, -en (m.)đặc biệt, cái gì đó rất đặc biệt, hay hiểu biết rất sâu về điều gì//jemand, der etwas besonders gut kann oder viel über etwas weiß

Rätsel, - (n.)1 nhiệm vụ rất khó khăn, mà người ta phỉ giải quyết thông qua tri thức//eine schwierige Aufgabe, die man durch Nachdenken lösen muss

knallbuntnhiều màu rực rỡ//mit sehr vielen kräftigen Farben

Schmetterling, -e (m.)Loài vật (côn trùng) có 2 cánh rực rỡ//ein kleines Tier (Insekt) mit zwei oft bunten Flügeln

Dinosaurier, - (m.)Loài vật to lớn (bò sát) đã tồn tài hàng triệu năm trước trên rái đất//eine sehr große Tierart (Echsen), die vor vielen Millionen Jahren auf der Erde gelebt hat

falsch|liegen không đúng, không hợp lý// nicht Recht haben

Motte, -n (f.)Loại vật nhỏ có 2 cánh lớn, thường ăn quần áo hoặc thức ăn//ein kleines Tier mit zwei großen Flügeln, das oft Kleidung oder Lebensmittel frisst

Aussterben (n., nur Singular)Diệt chủng//hier: thực tế là 1 cách nói về sự sông hoàn toàn không còn tồn tại//die Tatsache, dass eine Art von Lebewesen bald nicht mehr existiert

etwas auf den Kopf stellen — hier: cái gì đó hòan tòan thay đổi//etwas komplett ändern

Evolutionstheorie, -n (f.)Thuyết Tiến hóa, tri thức được trình bày, về sự tồn tại của sự sống, và quá trình phát triển chậm từ từ của nó//die wissenschaftliche Beschreibung, wie sich die Lebewesen langsam entwickelt haben

Blütenpflanze, -n (f.)loại cây, mà quanh nó có lá – quả sặc sỡ và các hạt ẩn trong đó có thể giúp cho nó sinh trưởng nảy mầm tiếp//eine Pflanze, deren oft bunte Blätter die Frucht und den Samen verstecken und bei der Fortpflanzung helfen

Insekt, -en (n.)loại côn trùng có 6 chân, có thể bay và đi được//ein kleines Tier mit sechs Beinen, das fliegt oder läuft

Nektar, -e (m.)Chất lỏng ngọt từ cây, mà nó có thể nuôi các côn trùng có cánh nhỏ//die süße Flüssigkeit in einer Pflanze, von der sich kleine Flugtiere (Insekten) ernähren

Falter, - (m.)loại côn trùng nhỏ, 2 cánh lớn thường nhiều màu sắc; loài bướm//ein kleines Tier (Insekt) mit zwei großen, manchmal bunten Flügeln; der Schmetterling

Nacktsamer, - (m.)1 loại cây, không có lá quả, để bảo vệ hạt//eine Pflanze, die keine Fruchtblätter hat, die ihren Samen schützen

etwas umgeben cái gì đó xung quang//um etwas herum sein

Revolution, -en (f.) — hier: Cách mạng, 1 sự thay đổi lớn; hoàn toàn mới//eine große Veränderung; etwas ganz Neues

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét