Thứ Hai, 19 tháng 2, 2018

Berliner Mauer: ein ungewöhnliches Jubiläum/Bức tường Berlin: vòng kỷ niệm bất thường


TOP-THEMA – LEKTIONEN



Berliner Mauer: ein ungewöhnliches Jubiläum/Bức tường Berlin: vòng kỷ niệm bất thường
Mehr als 28 Jahre teilte die Mauer Berlin, vor mehr als 28 Jahren ist sie gefallen. Viele Menschen starben bei dem Versuch, sie zu überwinden. Heute erinnern mehrere Museen an die Mauer und ihre Geschichte.//
Hơn 28 năm chia cắt bởi Bức tường Berlin, và cũng hơn 28 năm nó đổ xuống. Nhiều người đã chết khi cố gắng vượt qua nó. Ngày nay, nhiều bảo tàng nhắc nhở lại Bức tường đó và Lịch sử của nó.

Am 5. Februar 2018 gab es ein wichtiges Jubiläum, nicht nur für Berliner. An diesem Tag lebte Berlin genau so viele Tage ohne Mauer, wie die Stadt mit ihr leben musste: genau 10.315 Tage. Der Mauerbau quer durch Berlin begann am 13. August 1961. Dafür  verantwortlich war Erich Honecker, der spätere DDR-Regierungschef. Er behauptete, damit den Osten vor dem „kapitalistischen Westen“ schützen zu wollen. Tatsächlich steckte er die Bürger der DDR in ein riesiges Gefängnis.
28 Jahre lang waren Ost- und Westberlin durch die graue Betonmauer getrennt. Familien und Freunde wurden auseinandergerissen. Mit Selbstschussanlagen und Schießbefehlen wollte die DDR dafür sorgen, dass niemand die Mauer überwand. Nur wenige Ost-Berliner wagten einen Fluchtversuch – sie gruben Tunnel oder bauten Fluggeräte, um über die Grenze zu kommen. Viele starben dabei.
Die meisten Ost-Berliner kamen erst nach West-Berlin, als am 9. November 1989 die Mauer fiel. Die DDR war am Ende – wirtschaftlich und moralisch. An der Berliner Mauer-Gedenkstätte an der Bernauer Straße steht noch heute ein Rest des historischen Bauwerks: Ein alter Wachturm und ein paar erhaltene Mauerteile lassen die Besucher das Grauen von damals spüren.
Das Interesse der Berlinbesucher an der Mauer ist groß. Knapp eine Million Menschen aus der ganzen Welt haben die Mauer-Gedenkstätte 2016 besucht. Sie liegt damit auf Platz zwei der meistbesuchten zeitgeschichtlichen Museen in Deutschlands Hauptstadt. Und das auch noch mehr als 28 Jahre nach dem Fall der Mauer.

Ngày 5. tháng 2 (Februar) năm 2018 có một chu kỳ quan trọng, không chỉ với riêng người dân Berliner. Ngày đó Berlin đã sống chính xác nhiều ngày không có bức tường chia cắt, như nó đã phải sống với bức tường nó đã sống: chính  xác là 10.315 ngày. Việc xây dựng bức tường cắt ngang qua Berlin băt đầu từ ngày 13. tháng 8 (August) năm 1961. Người chịu trách nhiệm về nó là Erich Honecker, người sau này đứng đầu nhà nước DDR. Ông tuyên bố rằng với nó sẽ bảo vệ phần Phía Đông khỏi Tư Bản Phương Tây. Còn thực sự thì, ông ta đã bỏ tù các Công dân của DDR trong 1 nhà tù khổng lồ.
28 năm dài, Đông và Tây Berlin bị chia tách bởi bức tường Betong xám xịt. Chia lìa các gia đình với nhau, bạn bè với nhau. Với 1 hệ thống súng tự động và lệnh bắn mà nhà nước DDR chăm lo, để không một ai có thể vượt qua bức tường. Chỉ 1 số ít những người ở phía Đông Berliner đã dũng cảm tìm cách trốn đi- họ đào hầm hoặc lắp giáp máy bay, để vượt qua biên giới. Nhiều người đã chết.
Nhiều người Đông Berliner đầu tiên đã đến Tây Berlin, vào hôm mùng 9. tháng 11(November) năm 1989 khi bức tường đổ xuống. Nhà nước DDR đã hoàn toàn kết thúc – trên cả Kinh tế và Đạo đức. Đài tưởng niệm Bức Tường Berlin trên phBernauer Straße ngày nay, vẫn còn đứng đó phần phần còn lại của công trình lớn lịch sử này: 1 tháp canh cũ và 1 vài phần còn lại của bức tường để lại, để người tham quan cảm nhận được những trải nghiệm khủng khiếp của thời điểm đó.
Những du khách của Berlin quan tâm tới Bức tường rất là lớn. Gần tời 1 triệu người trên thế giới đã đến thăm đài tưởng niệm này Bức Tường trong năm 2016.  Số lượng đó chỉ đứng vị trí thứ 2 về số lượng người thăm các bảo tàng lịch sử thời đại của Thủ đô Đức Quốc. Và nó sẽ còn nhiều hơn nữa, dù đã sau 28 năm bức tường ấy đổ xuống.

GLOSSAR/ TỪ KHÓA

Jubiläum, Jubiläen (n.) Là cách tính năm đặc biệt theo chu kỳ tròn; như là Sinh nhật (sinh nhật 50 năm)der besondere Jahrestag; der Geburtstag ( z. B. der 50. Geburtstag)
DDR (f., nur im Singular) Viết tắt của nước Cộng hòa Dân chủ Đức (Nhà nước này tồn tại từ 1949-1999) Abkürzung für: Deutsche Demokratische Republik (Staat von 1949-1990)
kapitalistisch — Tư bản, là nhà nước có phương thức sản xuất thuộc về Tư nhân//so, dass in einem Staat die Mittel zur Produktion Privatpersonen gehören
Gefängnis, -se (n.) — Nhà Tù-Khu nhà mà Cảnh sát dùng để khóa nhốt người ta//das Gebäude, in das die Polizei Leute einsperrt
Beton (m., nur Singular) —Bê tông, chất liệu từ Xi măng, Cát, Sỏi và nước// ein Material aus Zement, Sand, Kies und Wasser
jemanden auseinander|reißen — hier: chăm lo cái gì, như là 2 người chia tay nhau, và không chung sống với nhau nữa//dafür sorgen, dass zwei Personen getrennt werden und nicht mehr zusammen sind
Selbstschussanlage, -n (f.) Súng tự động, 1 loại Vũ khí có thể bắn tự động//eine Waffe, die automatisch schießen kann
Schießbefehl, -e (m.) — lệnh bắn, lệnh khai hỏa, lệnh bắn ai đó//der Befehl, auf jemanden zu schießen
(etwas) überwinden — hier: vượt qua những ngăn cản//es über ein Hindernis schaffen
etwas wagen có lòng dũng cảm để làm điều gì đó//den Mut haben, etwas zu tun
graben — đào hầm, đào 1 lỗ dưới lòng đất//ein Loch in die Erde machen
Tunnel, - (m.) — Đường hầm, lối dưới lòng đất//ein Gang/ein Weg, der unter der Erde entlang führt
am Ende sein — hier: Kết thúc, không còn kéo dài nữa, không có cơ hội nữa//nicht mehr weitermachen können; keine Chance mehr haben
moralisch — đạo đức, phẩm hạnh, vận hành điều đúng và tốt//so, dass es darum geht, was gut und richtig ist
Gedenkstätte, -n (f.) Đài tưởng niệm, nơi mà nhắc nhở nhớ đến lịch sử(Như trại Holocaust)ein Ort, der an historische Ereignisse (z. B. an den Holocaust) erinnern soll
Bauwerk, -e (n.) —công trình xây dựng lớn và ấn tượng// ein großer und beeindruckender Bau
Wachturm, Wachtürme (m.) Tháp cao, tòa nhà cao, tháp canh, nơi có thể theo dõi và quan sát xa// ein hohes Bauwerk, von dem aus ein Gebiet beobachtet und überwacht wird
erhalten — Giữ lại, làm gì đó không bị hỏng đi, mà vẫn còn tồn tại lại//so, dass etwas nicht kaputt ist, sondern immer noch existiert
Grauen, - (n.) — Sợ hãi, 1 trải nghiệm kinh hoàng//der Schrecken; auch: ein sehr schlimmes Erlebnis
Platz,- Plätze (m.) — hier: Vị trí, điểm//die Position; der Rang
zeitgeschichtlich — Lịch sử thời đại, cái gì ảnh hưởng của quá khứ đến thế hệ trẻ//so, dass etwas die jüngere Vergangenheit betrifft

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét